Euphrasia collina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphrasia collina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Orobanchaceae
Chi (genus)Euphrasia
Loài (species)E. collina
Danh pháp hai phần
Euphrasia collina
R.Br.[1]

Euphrasia collina là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Euphrasia collina. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ The Plant List (2010). Euphrasia collina. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]