Fukumori Akito

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fukumori Akito
福森 晃斗
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Fukumori Akito
Ngày sinh 16 tháng 12, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Fujisawa, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hokkaido Consadole Sapporo
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2010 Trường Trung học Toko Gakuen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2016 Kawasaki Frontale 16 (0)
2015–2016Consadole Sapporo/
Hokkaido Consadole Sapporo
(mượn)
78 (7)
2017– Hokkaido Consadole Sapporo 33 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Fukumori Akito (福森 晃斗, sinh ngày 16 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Hokkaido Consadole Sapporo.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2011 Kawasaki Frontale J1 League 2 0 0 0 1 0 3 0
2012 3 0 0 0 0 0 3 0
2013 6 0 2 0 2 0 10 0
2014 5 1 1 0 0 0 6 1
2015 Consadole Sapporo J2 League 39 4 2 0 - 41 4
2016 39 3 1 0 - 40 3
2017 J1 League 33 3 1 0 3 1 37 4
Tổng 127 10 7 0 6 1 140 11

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 88 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 132 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 196 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]