Galeodea triganceae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Galeodea triganceae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
Họ (familia)Cassidae
Phân họ (subfamilia)Cassinae
Chi (genus)Galeodea
Loài (species)G. triganceae
Danh pháp hai phần
Galeodea triganceae
Dell, 1953

Galeodea triganceae là một loài ốc biển lớn, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae.

Chiều cao tối đa của vỏ ốc lên đến 48 mm, và chiều rộng có thế đạt 31 mm.

Đây là loài đặc hữu của New Zealand[1] bao gồm quần đảo Chatham.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]