Gerbera serrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gerbera serrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Gerbera
Loài (species)G. serrata
Danh pháp hai phần
Gerbera serrata
(Thunb.) Druce, 1917

Gerbera serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Thunb.) Druce mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Gerbera serrata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]