Giải bóng đá vô địch quốc gia Lào 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2015 Lao Premier League
Mùa giải2015
2014
2016

Giải bóng đá vô địch quốc gia Lào 2015 là giải bóng đá chuyên nghiệp hàng đầu của bóng đá Lào, diễn ra từ ngày 28 tháng 2 năm 2015.

Các đội bóng tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt đi và về trên sân nhà - sân khách. Điểm số được tính cho mỗi trận thắng là 3 điểm, hòa 1 điểm và thua không có điểm. Bảng xếp hạng căn cứ theo các chỉ số lần lượt là: điểm số, hiệu số bàn thắng, tổng số bàn thắng và cuối cùng là thành tích đối đầu trực tiếp. Sau khi kết thúc mùa giải, đội xếp đầu bảng xếp hạng sẽ được nhận cúp vô địch, tiền thưởng và vé tham dự giải bóng đá châu lục dành cho các câu lạc bộ AFC cúp.[1]

Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Địa điểm Sân vận động Sức chứa Huấn luyện viên
Champasak United Pakse Sân vận động Champasak 12.000 Lào Virasith Sounakeovongsa
Ezra Viêng Chăn Sân vận động Quốc gia Lào mới 25.000 Hàn Quốc Na Byung Soo
SHB Vientiane Viêng Chăn Sân vận động Quốc gia Lào 15.000
Hoàng Anh Attapeu Attapeu Sân vận động Attapeu 12.000 Việt Nam Huỳnh Văn Ảnh
Lao Toyota FC Viêng Chăn Sân vận động Trung tâm của Trường Đại học Quốc gia Lào 5.000 Anh Dave Booth
Lanexang United Viêng Chăn Sân vận động Lanexang 2.500 Bồ Đào Nha Eduardo Almeida
Lao Police Club Viêng Chăn Sân vận động Quốc gia Lào mới 25.000
Savan Savannakhet Sân vận động Savannakhet 15.000
Young Elephant Viêng Chăn Sân vận động Quốc gia Lào mới 25.000
EDL FC Viêng Chăn Sân vận động Lanexang 2.500
Eastern Star FC Viêng Chăn Sân vận động Quốc gia Lào mới 25.000

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Lanexang United 13 9 3 1 45 11 +34 30 Vòng bảng AFC Cúp 2016
2 SHB Vientiane 12 8 3 1 30 13 +17 27
3 Hoang Anh Attapeu 13 7 4 2 36 23 +13 25
4 Lao Toyota 12 7 3 2 29 13 +16 24
5 Eastern Star 13 5 3 5 22 23 −1 18
6 Lao Police Club 13 4 5 4 24 21 +3 17
7 EDL 13 3 6 4 15 28 −13 15
8 Young Elephant 13 3 4 6 14 20 −6 13
9 Champasak United 13 4 0 9 12 22 −10 12
10 Savan 12 3 0 9 20 36 −16 9
11 Ezra 13 1 1 11 12 49 −37 4

Cập nhật đến ngày 13 tháng 8 năm 2015
Nguồn: Lao League table
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Rank Player Club Total
1
Nhật Bản Kazuo Homma Lao Toyota
17
2
Việt Nam Xuân Nam SHB Vientiane
14
3
Lào Sopha Saysana Hoang Anh Attapeu
11

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lao's Top League”. Lao Football Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]