Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1930 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1930 - Đôi nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1930
Vô địchÚc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
Á quânÚc Tim Fitchett
Úc Jack Hawkes
Tỷ số chung cuộc8–6, 6–1, 2–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt16(6 Q )
Số hạt giống4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1929 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc · 1931 →

Hạt giống số 1 Jack CrawfordHarry Hopman đã bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại Tim FitchettJack Hawkes 8–6, 6–1, 2–6, 6–3 trong trận chung kết, để giành chức vô địch Đôi nam tại 1930 Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc.[1][2][3][4][5]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Úc Jack Crawford / Úc Harry Hopman (Vô địch)
  2. (Úc Tim Fitchett / Úc Jack Hawkes) (Chung kết)[a]
  3. Úc Ray Dunlop / Úc Jim Willard (Bán kết)
  4. Úc Jack Cummings / Úc Gar Moon (Bán kết)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Tứ kết Bán kết Chung kết
1 Úc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
6 6 6
Q Úc Ron Ford
Úc Bill Halliday
2 3 3 1 Úc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
6 6 7
Úc Alan Coldham
Úc Harry Hassett
3 1 6 6 6 Úc Alan Coldham
Úc Harry Hassett
1 2 5
Úc Horace Crebbin
Úc Hector Wallace
6 6 3 3 3 1 Úc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
6 6 6
Úc Jack Clemenger
Úc Bob Schlesinger
6 6 6 4 Úc Jack Cummings
Úc Gar Moon
2 1 4
Q Úc Max Carpenter
Úc Bill Simpson
2 2 3 Úc Jack Clemenger
Úc Bob Schlesinger
3 4 6 3
4 Úc Jack Cummings
Úc Gar Moon
6 6 6 4 Úc Jack Cummings
Úc Gar Moon
6 6 1 6
Q Úc Gemmell Payne
Úc George Thomas
1 2 2 1 Úc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
8 6 2 6
3 Úc Ray Dunlop
Úc Jim Willard
7 9 6 6 (2) Úc Tim Fitchett
Úc Jack Hawkes
6 1 6 3
Q Úc Vic Beament
Úc Gerald Gaffy
9 7 1 1 3 Úc Ray Dunlop
Úc Jim Willard
9 6 6
Úc Ron Hone
Úc Don Turnbull
4 3 7 6 6 Úc Ron Hone
Úc Don Turnbull
7 3 3
Úc Clifford Sproule
Úc Norman Peach
6 6 5 4 4 3 Úc Ray Dunlop
Úc Jim Willard
1 4 6 3
Q Úc Dave Thompson
Úc Bruce Walker
6 3 3 6 6 (2) Úc Tim Fitchett
Úc Jack Hawkes
6 6 3 6
Úc Frank Peach
Úc Ernest Rowe
4 6 6 3 0 Q Úc Dave Thompson
Úc Bruce Walker
2 4 6 4
(2) Úc Tim Fitchett
Úc Jack Hawkes
1 6 6 6 (2) Úc Tim Fitchett
Úc Jack Hawkes
6 6 4 6
Q Úc Max Noble
Úc Tom Trigg
6 1 0 1

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Để loại một số đội đi tiếp, hội đồng L.T.A.A. quyết định nếu số đội tham gia nhiều hơn số đội cho phép, sẽ có một vòng loại diễn ra.[7]

Eliminating matches[8] were played on Saturday, 18 January:

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ban đầu hạt giống số 2 là Jack HawkesPat O'Hara Wood nhưng sau đó rút lui.[6] Không rõ Hawkes với đồng đội mới đã lấy lại hạt giống hay không.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 21 tháng 1 năm 1930. tr. 7 – qua National Library of Australia.
  2. ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 22 tháng 1 năm 1930. tr. 8 – qua National Library of Australia.
  3. ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 23 tháng 1 năm 1930. tr. 6 – qua National Library of Australia.
  4. ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 25 tháng 1 năm 1930. tr. 19 – qua National Library of Australia.
  5. ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 27 tháng 1 năm 1930. tr. 4 – qua National Library of Australia.
  6. ^ “Lawn Tennis”. The Sporting Globe. Victoria, Australia. 22 tháng 1 năm 1930. tr. 1 – qua National Library of Australia.
  7. ^ “Lawn Tennis”. The Argus (Melbourne). Victoria, Australia. 10 tháng 1 năm 1930. tr. 14 – qua National Library of Australia.
  8. ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 20 tháng 1 năm 1930. tr. 6 – qua National Library of Australia.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Source for seedings

Tiền nhiệm:
1929 Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ – Đôi nam
Grand Slam Đôi nam Kế nhiệm:
1930 Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp – Đôi nam