Giải quần vợt Úc Mở rộng 2014 – Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đôi nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2014
Vô địchBa Lan Łukasz Kubot
Thụy Điển Robert Lindstedt
Á quânHoa Kỳ Eric Butorac
Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2013 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2015 →

Bob và Mike Bryan là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng ba to Eric ButoracRaven Klaasen.
Łukasz KubotRobert Lindstedt giành chức vô địch khi đánh bại Butorac và Klaasen trong trận chung kết, 6–3, 6–3.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Vòng ba)
02.   Áo Alexander Peya / Brasil Bruno Soares (Vòng ba)
03.   Tây Ban Nha David Marrero / Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng hai)
04.   Croatia Ivan Dodig / Brasil Marcelo Melo (Vòng ba)
05.   Ấn Độ Leander Paes / Cộng hòa Séc Radek Štěpánek (Tứ kết)
06.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Tây Ban Nha Marc López (Vòng hai)
07.   Ấn Độ Rohan Bopanna / Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi (Vòng ba)
08.   Canada Daniel Nestor / Serbia Nenad Zimonjić (Bán kết)
09.   Ba Lan Mariusz Fyrstenberg / Ba Lan Marcin Matkowski (Vòng ba)
10.   Hà Lan Jean-Julien Rojer / România Horia Tecău (Vòng hai)
11.   Pháp Julien Benneteau / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng ba)
12.   Philippines Treat Conrad Huey / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot (Tứ kết)
13.   Pháp Michaël Llodra / Pháp Nicolas Mahut (Bán kết)
14.   Ba Lan Łukasz Kubot / Thụy Điển Robert Lindstedt (Vô địch)
15.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Úc John Peers (Vòng hai)
16.   México Santiago González / Hoa Kỳ Scott Lipsky (Vòng một)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Hoa Kỳ Eric Butorac
Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
63 78 6
12 Philippines Treat Conrad Huey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot
77 66 4
Hoa Kỳ Eric Butorac
Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
6 6
8 Canada Daniel Nestor
Serbia Nenad Zimonjić
2 4
WC Úc Alex Bolt
Úc Andrew Whittington
2 61
8 Canada Daniel Nestor
Serbia Nenad Zimonjić
6 77
Hoa Kỳ Eric Butorac
Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
3 3
14 Ba Lan Łukasz Kubot
Thụy Điển Robert Lindstedt
6 6
Belarus Max Mirnyi
Nga Mikhail Youzhny
4 7 2
14 Ba Lan Łukasz Kubot
Thụy Điển Robert Lindstedt
6 5 6
14 Ba Lan Łukasz Kubot
Thụy Điển Robert Lindstedt
6 612 6
13 Pháp Michaël Llodra
Pháp Nicolas Mahut
4 714 3
5 Ấn Độ Leander Paes
Cộng hòa Séc Radek Štepánek
2 64
13 Pháp Michaël Llodra
Pháp Nicolas Mahut
6 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 77
Úc P Hanley
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
4 63 1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 6
Hà Lan R Haase
Đức C Kas
4 6 7 Hà Lan R Haase
Đức C Kas
3 2
Nga N Davydenko
Kazakhstan A Golubev
6 2 5 1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
69 4
WC Úc L Hewitt
Úc P Rafter
4 5 Hoa Kỳ E Butorac
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
711 6
Hoa Kỳ E Butorac
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
6 7 Hoa Kỳ E Butorac
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
6 6
WC Úc M Reid
Úc L Saville
64 66 15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Úc J Peers
4 4
15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Úc J Peers
77 78 Hoa Kỳ E Butorac
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
63 78 6
12 Philippines TC Huey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
4 6 6 12 Philippines TC Huey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
77 66 4
Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 4 3 12 Philippines TC Huey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
6 65 6
Đức T Kamke
Đức F Mayer
61 4 Ý A Seppi
Ý P Starace
3 77 1
Ý A Seppi
Ý P Starace
77 6 12 Philippines TC Huey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
6 77
Úc M Matosevic
Ba Lan M Przysiężny
6 4 0 7 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
4 61
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
4 6 6 PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
6 3 2
Úc R Junaid
Pháp A Mannarino
3 6 65 7 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
4 6 6
7 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
6 4 77

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Tây Ban Nha D Marrero
Tây Ban Nha F Verdasco
3 6 6
WC Úc J Duckworth
Úc M Ebden
6 3 2 3 Tây Ban Nha D Marrero
Tây Ban Nha F Verdasco
64 3
WC Úc A Bolt
Úc A Whittington
1 WC Úc A Bolt
Úc A Whittington
77 6
Áo J Knowle
Canada V Pospisil
2r WC Úc A Bolt
Úc A Whittington
64 77 7
Đức D Brown
Pháp G Monfils
4 6 4 Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha G García-López
77 65 5
Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha G García-López
6 2 6 Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha G García-López
77 6
Áo O Marach
România F Mergea
6 78 Áo O Marach
România F Mergea
63 3
16 México S González
Hoa Kỳ S Lipsky
3 66 WC Úc A Bolt
Úc A Whittington
2 61
9 Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
7 7 8 Canada D Nestor
Serbia N Zimonjić
6 77
Ba Lan T Bednarek
Croatia I Karlović
5 5 9 Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
5 7 77
Phần Lan J Nieminen
Nga D Tursunov
77 6 Phần Lan J Nieminen
Nga D Tursunov
7 5 64
Đức A Begemann
Đức M Emmrich
63 4 9 Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
4 77 3
Croatia M Draganja
Croatia M Pavić
77 6 8 Canada D Nestor
Serbia N Zimonjić
6 65 6
Pháp M Gicquel
Pháp B Paire
60 3 Croatia M Draganja
Croatia M Pavić
5 1
Đức B Becker
Đức D Brands
4 3 8 Canada D Nestor
Serbia N Zimonjić
7 6
8 Canada D Nestor
Serbia N Zimonjić
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6 Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha M López
6 6
Úc S Groth
Úc J-P Smith
4 4 6 Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha M López
6 3 63
Hoa Kỳ N Monroe
Argentina H Zeballos
3 67 Belarus M Mirnyi
Nga M Youzhny
4 6 77
Belarus M Mirnyi
Nga M Youzhny
6 79 Belarus M Mirnyi
Nga M Youzhny
6 4 6
Thụy Điển J Brunström
Đan Mạch F Nielsen
6 6 11 Pháp J Benneteau
Pháp É Roger-Vasselin
2 6 3
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
Ấn Độ D Sharan
2 4 Thụy Điển J Brunström
Đan Mạch F Nielsen
6 5 3
Nga M Elgin
Uzbekistan D Istomin
2 4 11 Pháp J Benneteau
Pháp É Roger-Vasselin
0 7 6
11 Pháp J Benneteau
Pháp É Roger-Vasselin
6 6 Belarus M Mirnyi
Nga M Youzhny
4 7 2
14 Ba Lan Ł Kubot
Thụy Điển R Lindstedt
6 6 14 Ba Lan Ł Kubot
Thụy Điển R Lindstedt
6 5 6
Argentina F Delbonis
Tây Ban Nha A Ramos
3 2 14 Ba Lan Ł Kubot
Thụy Điển R Lindstedt
6 6
Argentina C Berlocq
Colombia A González
7 3 4 WC Úc B Mitchell
Úc J Thompson
1 3
WC Úc B Mitchell
Úc J Thompson
5 6 6 14 Ba Lan Ł Kubot
Thụy Điển R Lindstedt
5 6 6
Ý S Bolelli
Ý F Fognini
6 7 4 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
7 4 4
Hoa Kỳ R Harrison
Hoa Kỳ S Querrey
2 5 Ý S Bolelli
Ý F Fognini
6 1 4
WC Úc C Guccione
Úc T Kokkinakis
5 65 4 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
2 6 6
4 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
7 77

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Ấn Độ L Paes
Cộng hòa Séc R Štepánek
6 6
Cộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc L Rosol
4 1 5 Ấn Độ L Paes
Cộng hòa Séc R Štepánek
6 6
Ý D Bracciali
Ukraina A Dolgopolov
77 4 6 Ý D Bracciali
Ukraina A Dolgopolov
1 4
PR Israel J Erlich
Israel A Ram
64 6 3 5 Ấn Độ L Paes
Cộng hòa Séc R Štepánek
6 6
WC Ấn Độ Y Bhambri
New Zealand M Venus
6 7 WC Ấn Độ Y Bhambri
New Zealand M Venus
3 2
Tây Ban Nha R Bautista-Agut
Tây Ban Nha D Gimeno-Traver
2 5 WC Ấn Độ Y Bhambri
New Zealand M Venus
6 6
Nga T Gabashvili
Kazakhstan M Kukushkin
2 5 10 Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
4 4
10 Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
6 7 5 Ấn Độ L Paes
Cộng hòa Séc R Štepánek
2 64
13 Pháp M Llodra
Pháp N Mahut
6 7 13 Pháp M Llodra
Pháp N Mahut
6 77
Tây Ban Nha P Andújar
Argentina L Mayer
3 5 13 Pháp M Llodra
Pháp N Mahut
77 77
Hà Lan J Huta Galung
Hà Lan I Sijsling
6 65 2 Áo P Oswald
Đức S Stadler
65 62
Áo P Oswald
Đức S Stadler
3 77 6 13 Pháp M Llodra
Pháp N Mahut
77 6
Ấn Độ M Bhupathi
Hoa Kỳ R Ram
4 6 6 2 Áo A Peya
Brasil B Soares
64 4
Colombia S Giraldo
Bồ Đào Nha J Sousa
6 3 4 Ấn Độ M Bhupathi
Hoa Kỳ R Ram
4 67
Tây Ban Nha F López
Brasil A Sá
4 4 2 Áo A Peya
Brasil B Soares
6 79
2 Áo A Peya
Brasil B Soares
6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:2014 ATP World Tour