Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2000

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2000
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàCộng hòa Nam Phi
Thời gian11 tháng 11 - 25 tháng 11
Số đội8 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Nigeria (lần thứ 4)
Á quân Nam Phi
Hạng ba Ghana
Hạng tư Zimbabwe
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng60 (3,75 bàn/trận)
Vua phá lướiNigeria Mercy Akide (7 bàn)
1998
2002

Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2000 diễn ra tại Cộng hòa Nam Phi từ 11 tháng 11 đến 25 tháng 11 năm 2000. Nigeria lần thứ tư liên tiếp lên ngôi sau khi vượt qua Nam Phi với tỉ số 2–0 trong trận chung kết bị hủy ở phút 73.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Nam Phi vào thẳng vòng chung kết với tư cách chủ nhà. Nigeria vào thẳng vòng chung kết với tư cách đương kim vô địch.

Sơ loại
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
 Réunion w/o  Kenya

Réunion w/o Kenya

  • Kenya bỏ cuộc. Réunion đi tiếp.
Vòng đấu cuối
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Réunion  5–4  Ai Cập 4–3 1–1
Gabon  w/o1  Cameroon 0–3
Maroc  6–1  Algérie 3–0 3–1
Zimbabwe  8–0  Lesotho 4–0 4–0
Sierra Leone  w/o2  Ghana
Uganda  w/o2  CHDC Congo
  • 1 Gabon bỏ cuộc sau lượt đi. Cameroon lọt vào vòng chung kết.
  • 2 Sierra Leone và CHDC Congo bỏ cuộc. Ghana và Uganda lọt vào vòng chung kết.
Réunion 4–3 Ai Cập
Ai Cập 1–1 Réunion

Gabon 3–0 Cameroon
Cameroon w/o Gabon

Maroc 3–0 Algérie
Algérie 1–3 Maroc

Zimbabwe 4–0 Lesotho
Lesotho 0–4 Algérie


Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Nam Phi 3 3 0 0 8 1 +7 9
 Zimbabwe 3 1 1 1 5 5 0 4
 Uganda 3 1 1 1 4 6 -2 4
 Réunion 3 0 0 3 2 7 -5 0
Nam Phi 3 – 0 Réunion
Phewa  33'
Ellis  55'
Malaku  69'
Trọng tài: Abidoye

Zimbabwe 2 – 2 Uganda
Mathobela  26'
Tapfumamoyo  79'
Nakawagi  21'
Nakintu  30'
Trọng tài: Sekiteri

Zimbabwe 2 – 1 Réunion
Mpala  57'
Mutero  82'
Mussard  18'
Trọng tài: Akono

Nam Phi 3 – 0 Uganda
Solomon  27'
Luthuli  32'
Lekalakala  51'
Trọng tài: Tetteh

Uganda 2 – 1 Réunion
Nankimbugwe  42'
Mbekeka  89'
Lecoutre  29'
Trọng tài: Abidoye

Nam Phi 2 – 1 Zimbabwe
Luthili  49'
Phewa  65'
Mpala  44'
Trọng tài: Akono

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Nigeria 3 2 1 0 11 2 +9 7
 Ghana 3 2 1 0 7 2 +5 7
 Cameroon 3 1 0 2 4 6 -2 3
 Maroc 3 0 0 3 1 13 -12 0
Nigeria 2 – 2 Ghana
Akide  40'50' Baidu  52'
Okine  80'
Trọng tài: Gaye

Cameroon 4 - 1 Maroc
Eko Njolle  17'
Anounga  67'
Enama Abbe  89'
Anong  90'
Maqdi  13'
Trọng tài: Sibindi

Ghana 2 – 0 Cameroon
Sackey  7'
Mah Djang  82'

Nigeria 6 – 0 Maroc
Akide  44'73'
Ajayi  49'70'
Mmadu  ?'
Nwadire  90+2'
Trọng tài: Adipo

Ghana 3 – 0 Maroc
Baidu  65'
Bayor  66'
Gyamfua  70'
Trọng tài: Sibindi

Nigeria 3 – 0 Cameroon
Akide  14'
Yusuf  35'
Mmadu  90'
Trọng tài: Gaye

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi 1 – 0 Ghana
Solomon  9'
Trọng tài: Fatou Gaye (Senegal)

Nigeria 6 – 0 Zimbabwe
Yusuf  3'
Mmadu  34'
Akide  40'65'
Nwadike  52'
Ajayi  79'
Trọng tài: Catherine Adipo (Uganda)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana 6 – 3 Zimbabwe
Baidu  1'
Bayor  6'31'
Darku  24'
Foriwaa  35'
Djangmah  44'
Mpala  14'
Tapfumamoyo  16'
Nyerukai  61'
Trọng tài: Justine Rasoanirina (Madagascar)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nigeria 2 – 0 Nam Phi
Yusuf  30'
Mbachu  72'
Trọng tài: Ondo Akono (Cameroon)
  • Ghi chú: Trận đấu bị hủy bỏ ở phút 73 với chiến thắng 2-0 của Nigeria do các cổ động viên bắt đầu ném đồ vật vào người trọng tài đã không báo hiệu lỗi việt vị cho bàn thắng vừa xảy ra một cách chính xác. Cảnh sát chống bạo động có mặt 40 phút sau khi rắc rối bắt đầu và bắt đầu bắn hơi cay vào đám đông. Trận đấu đã bị hoãn lại sau ba lần thất bại để bắt đầu lại. Mọi người cần được điều trị tại bệnh viện trong khi xe ô tô của nhà báo bị tấn công khi họ đang rời sân vận động. Kết quả là đứng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]