Gibberula miliaria
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Gibberula miliaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cystiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Persiculinae |
Chi (genus) | Gibberula |
Loài (species) | G. miliaria |
Danh pháp hai phần | |
Gibberula miliaria (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Gibberula miliaria là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 4,5 mm và 7,5 mm
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này phân bố ở các vùng nước thuộc châu Âu (dọc theo Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha), ở Địa Trung Hải (dọc theo Apulia và Hy Lạp) và ở Đại Tây Dương dọc theo quần đảo Canaria và Mauritania.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Gibberula miliaria (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Wolff, W.J.; Duiven, P.; Esselink, P.; Gueve, A. (1993). Biomass of macrobenthic tidal flat fauna of the Banc d'Arguin, Mauritania. Hydrobiologia 258(1-3): 151-163
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]