Gibbovalva kobusi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gibbovalva kobusi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Gibbovalva
Loài (species)G. kobusi
Danh pháp hai phần
Gibbovalva kobusi
Kumata & Kuroko, 1988[1]

Gibbovalva kobusi là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Guizhou, Zhejiang, Hunan và Guangxi) và Nhật Bản (Hokkaidō và Honshū).[2]

Sải cánh dài 6.5-9.2 mm.

Ấu trùng ăn Magnolia kobus. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]