Grammitis longipinnata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Grammitis longipinnata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Grammitis |
Loài (species) | G. longipinnata |
Danh pháp hai phần | |
Grammitis longipinnata Copel. Lellinger, 1984 |
Grammitis longipinnata là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Copel. Lellinger mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Grammitis longipinnata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Grammitis longipinnata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Grammitis longipinnata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Grammitis longipinnata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Grammitis longipinnata”. International Plant Names Index.