Guilherme Santos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Guilherme Santos
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Guilherme Oliveira Santos
Ngày sinh 5 tháng 2, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Jequié, Brasil
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Júbilo Iwata
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2006 Vasco da Gama
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007 Vasco da Gama 24 (0)
2008–2011 Almería 24 (1)
2010Valladolid (mượn) 15 (0)
2011–2013 Atlético Mineiro 16 (0)
2012Figueirense (mượn) 31 (3)
2013Santos (mượn) 10 (0)
2013Atlético Goianiense (mượn) 11 (0)
2014 Bahia 39 (2)
2015 Fluminense 1 (0)
2015 Avaí 0 (0)
2015 Criciúma 19 (0)
2016 Sampaio Corrêa 5 (0)
2016–2017 Anorthosis Famagusta 29 (0)
2018- Júbilo Iwata 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 09:55, 15 tháng 6 năm 2017 (UTC)

Guilherme Oliveira Santos (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1988 ở Jequié) là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu cho Jubilo Iwata ở vị trí hậu vệ trái.[1] Anh có thể chơi ở vị trí left back or left midfielder.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “El Almería ficha al brasileño Guilherme Oliveira Santos”. AOL.es.com. ngày 2 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]