Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đuổi bắt nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đuổi bắt nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian12 tháng 2
Số VĐV60 từ 25 quốc gia
Thời gian về nhất32:51.7
Người đoạt huy chương
1 Martin Fourcade  Pháp
2 Sebastian Samuelsson  Thụy Điển
3 Benedikt Doll  Đức
← 2014
2022 →

Nội dung đuổi bắt 12,5 km nam của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 12 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Danh sách thi đấu của nội dung này trùng khớp với nội dung nước rút nam được tổ chức một ngày trước đó. Thời gian xuất phát của các vận động viên phụ thuộc vào thời gian về đích ở nội dung nước rút.

Diễn biến[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà vô địch nước rút, Arnd Peiffer, xuất phát đầu tiên. Khoảng cách thời gian xuất phát là rất nhỏ, chẳng hạn như người thứ 10 chỉ xuất phát sau người thứ nhất là Peiffer có nửa phút.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua diễn ra lúc 21:00.[3]

Hạng Áo Tên Quốc gia Xuất phát Thời gian Điểm phạt (P+P+S+S) Kém
1 8 Martin Fourcade  Pháp 0:22 32:51.7 1 (1+0+0+0)
2 14 Sebastian Samuelsson  Thụy Điển 0:34 33:03.7 1 (0+0+1+0) +12.0
3 6 Benedikt Doll  Đức 0:18 33:06.8 1 (0+1+0+0) +15.1
4 13 Tarjei Bø  Na Uy 0:34 33:54.3 3 (0+0+1+2) +1:02.6
5 7 Simon Schempp  Đức 0:21 33:54.4 3 (0+0+1+2) +1:02.7
6 15 Benjamin Weger  Thụy Sĩ 0:37 33:54.8 2 (1+0+0+1) +1:03.1
7 12 Simon Desthieux  Pháp 0:32 33:55.4 3 (1+0+1+1) +1:03.7
8 1 Arnd Peiffer  Đức 0:00 34:05.8 3 (0+0+1+2) +1:14.1
9 5 Erlend Bjøntegaard  Na Uy 0:17 34:18.0 4 (1+0+0+3) +1:26.3
10 10 Lukas Hofer  Ý 0:31 34:24.4 3 (1+1+1+0) +1:32.7
11 11 Erik Lesser  Đức 0:32 34:27.6 2 (0+0+1+1) +1:35.9
12 24 Andrejs Rastorgujevs  Latvia 0:56 34:29.3 4 (1+0+1+2) +1:37.6
13 17 Tomas Kaukėnas  Litva 0:45 34:31.8 2 (0+0+1+1) +1:40.1
14 28 Simon Eder  Áo 1:04 34:33.1 2 (0+0+0+2) +1:41.4
15 4 Julian Eberhard  Áo 0:08 34:36.9 6 (0+1+3+2) +1:45.2
16 3 Dominik Windisch  Ý 0:08 34:57.9 5 (2+0+0+3) +2:06.2
17 47 Tim Burke  Hoa Kỳ 1:48 35:11.3 2 (0+1+1+0) +2:19.6
18 30 Jesper Nelin  Thụy Điển 1:08 35:15.5 4 (0+1+1+2) +2:23.8
19 27 Antonin Guigonnat  Pháp 0:59 35:27.9 5 (2+1+0+2) +2:36.2
20 18 Emil Hegle Svendsen  Na Uy 0:45 35:33.2 5 (0+2+2+1) +2:41.5
21 31 Johannes Thingnes Bø  Na Uy 1:13 35:42.7 6 (0+2+4+0) +2:51.0
22 16 Timofey Lapshin  Hàn Quốc 0:44 35:50.7 4 (1+0+2+1) +2:59.0
23 38 Michael Rösch  Bỉ 1:31 35:55.1 1 (0+0+0+1) +3:03.4
24 26 Klemen Bauer  Slovenia 0:58 35:55.9 6 (2+0+2+2) +3:04.2
25 20 Tero Seppälä  Phần Lan 0:49 36:09.9 5 (1+1+3+0) +3:18.2
26 25 Dominik Landertinger  Áo 0:57 36:22.2 5 (0+0+1+4) +3:30.5
27 52 Martin Otčenáš  Slovakia 2:01 36:22.5 3 (0+0+3+0) +3:30.8
28 9 Serafin Wiestner  Thụy Sĩ 0:24 36:37.0 6 (0+1+3+2) +3:45.3
29 39 Fredrik Lindström  Thụy Điển 1:35 36:41.5 5 (0+2+2+1) +3:49.8
30 2 Michal Krčmář  Cộng hòa Séc 0:04 36:41.6 7 (2+0+3+2) +3:49.9
31 22 Matej Kazár  Slovakia 0:55 36:42.4 5 (1+2+1+1) +3:50.7
32 33 Lowell Bailey  Hoa Kỳ 1:16 36:43.3 5 (0+0+3+2) +3:51.6
33 35 Anton Smolski  Belarus 1:27 36:44.1 3 (1+1+1+0) +3:52.4
34 21 Dmytro Pidruchnyi  Ukraina 0:49 36:53.2 4 (1+0+2+1) +4:01.5
35 19 Olli Hiidensalo  Phần Lan 0:48 37:03.9 7 (1+2+1+3) +4:12.2
36 34 Vladimir Chepelin  Belarus 1:26 37:04.6 6 (0+0+3+3) +4:12.9
37 42 Sergey Bocharnikov  Belarus 1:42 37:15.6 6 (1+3+0+2) +4:23.9
38 40 Artem Pryma  Ukraina 1:36 37:16.3 6 (1+1+2+2) +4:24.6
39 50 Giuseppe Montello  Ý 1:57 37:21.7 3 (0+0+2+1) +4:30.0
40 57 Anton Babikov  Vận động viên Olympic từ Nga 2:10 37:21.8 4 (1+1+2+0) +4:30.1
41 36 Kalev Ermits  Estonia 1:28 37:43.0 6 (1+3+0+2) +4:51.3
42 32 Peppe Femling  Thụy Điển 1:13 37:45.8 5 (1+1+1+2) +4:54.1
43 49 Vytautas Strolia  Litva 1:54 37:47.3 4 (1+0+2+1) +4:55.6
44 48 Quentin Fillon Maillet  Pháp 1:49 37:57.2 7 (3+0+2+2) +5:05.5
45 37 Krasimir Anev  Bulgaria 1:30 37:57.9 5 (0+0+3+2) +5:06.2
46 54 Vladimir Iliev  Bulgaria 2:04 38:08.7 7 (1+3+2+1) +5:17.0
47 23 Jakov Fak  Slovenia 0:55 38:10.4 6 (2+1+3+0) +5:18.7
48 51 Thomas Bormolini  Ý 2:01 38:10.7 6 (1+0+4+1) +5:19.0
49 46 Serhiy Semenov  Ukraina 1:46 38:23.7 5 (1+0+2+2) +5:32.0
50 58 Leif Nordgren  Hoa Kỳ 2:10 38:40.4 5 (2+2+0+1) +5:48.7
51 29 Ondřej Moravec  Cộng hòa Séc 1:08 38:45.9 8 (1+2+2+3) +5:54.2
52 43 Roman Yeremin  Kazakhstan 1:43 38:51.1 8 (2+1+2+3) +5:59.4
53 41 Roland Lessing  Estonia 1:41 38:54.4 7 (2+1+3+1) +6:02.7
54 44 Nathan Smith  Canada 1:44 38:58.2 4 (0+0+1+3) +6:06.5
55 45 Tuomas Grönman  Phần Lan 1:46 38:58.9 6 (0+1+2+3) +6:07.2
56 59 Grzegorz Guzik  Ba Lan 2:13 39:07.3 6 (2+1+2+1) +6:15.6
57 55 Florent Claude  Bỉ 2:05 39:22.7 4 (1+1+1+1) +6:31.0
58 60 Cornel Puchianu  România 2:14 39:37.6 5 (1+1+2+1) +6:45.9
59 53 Miha Dovžan  Slovenia 2:03 40:13.2 7 (0+1+3+3) +7:21.5
60 56 Anton Sinapov  Bulgaria 2:09 40:49.1 8 (0+1+3+4) +7:57.4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng 2 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ Start list
  3. ^ Final results