Halcinonide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Halcinonide
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comThông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex
MedlinePlusa682272
Dược đồ sử dụngTopical
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • (4aS,4bR,5S,6aS,6bS,9aR,10aS,10bS)-6b-(chloroacetyl)-4b-fluoro-5-hydroxy-4a,6a,8,8-tetramethyl-3,4,4a,4b,5,6,6a,6b,9a,10,10a,10b,11,12-tetradecahydro-2H-naphtho[2',1':4,5]indeno[1,2-d][1,3]dioxol-2-one
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
ECHA InfoCard100.019.490
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC24H32ClFO5
Khối lượng phân tử454.959 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • ClCC(=O)[C@]45OC(O[C@@H]5C[C@@H]2[C@@]4(C[C@H](O)[C@]3(F)[C@@]1(/C(=C\C(=O)CC1)CC[C@@H]23)C)C)(C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C24H32ClFO5/c1-20(2)30-19-10-16-15-6-5-13-9-14(27)7-8-21(13,3)23(15,26)17(28)11-22(16,4)24(19,31-20)18(29)12-25/h9,15-17,19,28H,5-8,10-12H2,1-4H3/t15-,16-,17-,19+,21-,22-,23-,24+/m0/s1 KhôngN
  • Key:MUQNGPZZQDCDFT-JNQJZLCISA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Halcinonide là một corticosteroid có hiệu lực cao, thuộc nhóm II (nhóm mạnh thứ hai) theo phân loại của Hoa Kỳ.[1] Nó được sử dụng tại chỗ (trong một loại kem 0,05% được cung cấp dưới tên Halog) trong điều trị một số tình trạng da.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pujos E, Flament-Waton MM, Paisse O, Grenier-Loustalot MF (tháng 1 năm 2005). “Comparison of the analysis of corticosteroids using different techniques”. Anal Bioanal Chem. 381 (1): 244–54. doi:10.1007/s00216-004-2890-9. PMID 15700162.