Highland Football League 2013–14

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Press & Journal Highland League
Mùa giải2013–14
Vô địchBrora Rangers
Số trận đấu306
Số bàn thắng1.208 (3,95 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiConor Gethins (35 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
11–0 Brora Rangers v Strathspey Thistle
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
0–9 Strathspey Thistle v Wick Academy
Trận có nhiều bàn thắng nhất11–0 Brora Rangers v Strathspey Thistle
Chuỗi thắng dài nhất10 – Brora Rangers
Chuỗi bất bại dài nhất19 – Brora Rangers
Chuỗi không
thắng dài nhất
24 – Fort William
Chuỗi thua dài nhất11 – Rothes

Highland Football League 2013–14 khởi tranh vào ngày 3 tháng 8 năm 2013 với các trận đấu ở vòng cuối cùng được thi đấu trong hoặc trước ngày 10 tháng 5 năm 2014.[1] Đương kim vô địch là Cove Rangers.[2] Brora Rangers trở thành đội vô địch lần đầu tiên trong lịch sử, trong khi Fort William xếp cuối cùng. Brora thiết lập kỉ lục Highland League mới khi giành được số điểm cao nhất và khoảng cách chiến thắng lớn nhất lịch sử giải đấu, với tỉ số trận thắng là 31 trên 34 (91.2%), cao nhất từ khi Clachnacuddin đạt được 11 trận thắng trên tổng số 12 trận (91.7%) ở mùa giải 1903–04. Với việc để thua 16 bàn suốt mùa giải, Brora cũng đánh bại kỉ lục hậu chiến tranh trước đó của Peterhead với 19 bàn thua ở mùa giải 1998–99, và trở thành đội đầu tiên có hiệu số bàn thắng bại lớn hơn 100.

Đây là mùa giải đầu tiên mà Highland League được hội nhập với hệ thống giải chính thức ở Cấp độ 5, tuy nhiên việc được chấp thuận rằng nhờ tái cấu trúc mà play-off cho một suất ở SPFL sẽ diễn ra từ mùa giải 2014–15 trở đi.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Brora Rangers (C) 34 31 2 1 123 16 +107 95
2 Inverurie Loco Works 34 23 6 5 97 39 +58 75
3 Nairn County 34 24 3 7 86 39 +47 75
4 Formartine United 34 22 6 6 88 36 +52 72
5 Fraserburgh 34 23 2 9 89 44 +45 71
6 Deveronvale 34 20 5 9 64 43 +21 65
7 Cove Rangers 34 16 7 11 91 62 +29 55
8 Wick Academy 34 15 8 11 83 51 +32 53
9 Forres Mechanics 34 15 7 12 68 50 +18 52
10 Buckie Thistle 34 13 10 11 54 48 +6 49
11 Clachnacuddin 34 13 7 14 67 64 +3 46
12 Turriff United 34 13 5 16 60 57 +3 44
13 Huntly 34 9 8 17 55 82 −27 35
14 Keith 34 9 2 23 50 98 −48 29
15 Lossiemouth 34 4 8 22 34 93 −59 20
16 Strathspey Thistle 34 3 3 28 28 116 −88 12
17 Rothes 34 3 3 28 36 136 −100 12
18 Fort William 34 1 6 27 35 131 −96 9

Cập nhật đến 16 May 2014
Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORM FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH STRA TURR WICK
Brora Rangers

1–0

5–1

3–1

3–0

2–0

6–0

6–1

0–1

4–2

2–1

9–0

6–0

4–3

6–0

11–0

2–0

2–1

Buckie Thistle

0–5

2–2

2–2

0–1

0–0

1–1

0–0

2–1

1–0

2–1

5–0

4–0

1–3

2–2

3–0

2–1

2–1

Clachnacuddin

1–5

0–3

1–4

0–2

1–1

3–1

4–0

1–1

1–2

2–2

2–1

5–0

2–1

8–1

2–1

1–0

1–4

Cove Rangers

0–3

4–1

3–2

1–1

3–1

3–2

5–3

0–1

2–2

1–2

7–1

3–0

1–2

4–1

4–2

5–3

5–2

Deveronvale

0–0

1–0

1–2

3–2

2–1

0–4

2–0

1–0

3–2

1–2

5–2

2–0

0–1

3–0

5–1

0–0

0–4

Formartine United

0–0

4–3

3–1

2–1

3–1

2–1

4–0

1–0

10–0

1–1

4–2

4–2

1–2

3–0

8–0

3–0

3–1

Forres Mechanics

0–1

0–2

2–1

3–1

4–1

2–2

6–0

1–3

1–1

1–2

3–1

2–0

1–2

2–0

3–0

2–3

2–2

Fort William

2–5

3–3

1–4

2–6

0–3

0–5

1–2

0–6

1–1

0–6

1–3

1–1

1–5

4–4

2–3

2–4

1–1

Fraserburgh

1–4

5–2

3–0

5–1

2–5

0–1

2–0

9–0

4–3

0–2

4–0

3–1

1–0

4–1

6–2

1–0

3–2

Huntly

0–6

0–0

1–5

1–3

1–1

1–4

1–2

3–2

1–3

1–5

3–1

4–1

1–3

6–0

1–1

2–2

2–2

Inverurie Loco Works

1–2

1–1

1–2

2–2

3–1

2–0

2–2

3–0

2–1

2–1

3–1

5–0

2–5

7–0

3–1

4–3

7–0

Keith

0–3

0–2

1–1

4–1

1–4

0–2

0–6

2–3

2–3

1–2

0–3

5–2

1–8

5–0

4–2

1–3

0–1

Lossiemouth

0–3

3–1

1–1

0–0

0–1

0–3

1–1

5–1

1–1

2–3

1–4

1–3

0–5

3–1

2–2

1–3

0–0

Nairn County

0–2

1–0

3–2

3–3

1–1

4–1

3–1

3–0

2–3

1–0

1–2

0–1

2–1

5–1

3–1

2–0

4–1

Rothes

0–4

1–4

2–4

0–9

1–2

2–3

2–7

3–2

0–5

1–2

0–5

3–5

1–1

0–3

2–0

0–3

0–7

Strathspey Thistle

0–6

1–2

2–1

0–3

0–4

0–3

1–2

1–0

2–3

1–3

0–4

0–1

1–2

0–0

2–5

0–2

0–9

Turriff United

0–1

1–1

3–2

1–0

0–4

1–4

0–0

5–0

1–4

3–0

2–3

1–1

7–0

2–3

3–0

1–0

1–2

Wick Academy

0–1

2–0

1–1

1–1

2–3

1–1

0–1

8–1

3–0

3–2

2–2

1–0

5–2

1–2

3–2

6–1

4–1

Cập nhật lần cuối: ngày 16 tháng 5 năm 2014.
Nguồn: highlandfootballleague.com
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Scottish Highland Football League Fixtures for 2013-14”. Scottish Highland Football League. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Drysdale, Neil (ngày 20 tháng 5 năm 2013). “McBain is singing in the rain after Cove win Highland League”. stv. Bản gốc lưu trữ 20 Tháng 6 2013. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2013–14