Hoàng Chí Trung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hoàng Chí Trung
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
5 tháng 3, 1969 (55 tuổi)
Nơi sinh
Thiên Tân, Trung Quốc
Giới tínhnam
Quốc tịch Trung Quốc
Dân tộcHán
Nghề nghiệpDiễn viên
Gia đình
Vợ
Hà Âm
(cưới 1997⁠–⁠2011)
Sự nghiệp điện ảnh
Đào tạoHọc viện Hý kịch Trung ương
Quản lýHoa Nghị huynh đệ
Website
Tên tiếng Trung
Phồn thể黃志忠
Giản thể黄志忠

Hoàng Chí Trung (tiếng Trung: 黄志忠, sinh ngày 5 tháng 3 năm 1969) là một nam diễn viên Trung Quốc. Anh từng đóng nhiều bộ phim truyền hình và điện ảnh, nhưng được khán giả biết đến nhất qua bộ phim Nhân gian chính đạo là tang thương ra mắt năm 2009. Đây cũng là bộ phim giúp anh chiến thắng Giải Bạch Ngọc LanGiải Phi thiên.

Cuộc đời[sửa | sửa mã nguồn]

Hoàng Chí Trung sinh ngày 5 tháng 3 năm 1969 tại quận Hòa Bình, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Từ năm 8 tuổi, anh đã bắt đầu luyện tập bóng rổ và từng là vận động viên bóng rổ thuộc đội Thanh niên của đoàn thể thao Thiên Tân trong 4 năm.[1][2] Năm 1991, Hoàng Chí Trung bắt theo học tại Học viện Hí kịch Trung ương, và tốt nghiệp vào năm 1995.[3] Năm 1999, trong bộ phim truyền hình lịch sử "Tào Tháo" do Diêu Lỗ, Tào DĩnhVu Hòa Vỹ đóng vai chính, Hoàng Chí Trung đã vào vai Tào Thực.

Tác phẩm[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Vai diễn Đạo diễn Vai trò Nguồn
Tạm dịch Tên gốc
1993 Thiên đường Lý Gia Hiên
1994 Tiếp cận Du Cảnh Ngọc 走近游景玉 Lưu Dương
1995 Câu chuyện mì thịt bò 牛肉面的故事 Bạch Tuyết Phong
1997 Phục Hy Nữ Oa 伏羲女娲 Phục Hy Cố Cầm Phương Vai chính
Người thuê nhà ở lại 留美房客 Mã Siêu Dương Siêu
1999 Bằng chứng phạm tội 罪证 Tiểu Chung Doãn Lực
Yêu em 爱你 An Tử Đinh Hắc
2000 Tào Tháo 曹操 Tào Thực Đồng Chính Vai phụ [4]
Ngày tận thế ly hôn 离婚启示录 Khúc Hòa Bình Khương Quân Các
2001 Thời đại dục vọng 欲望时代 Giang Thiếu Kiệt Thạch Anh
Cổng đại trạch 大宅门 Hoàng Lập Quách Bảo Xương (zh) Vai phụ [5]
2002 Án kiện bất thường 非常案件 Hoa Trọng Tân Sử Thần Phong
2004 Vì ngày mai 为了明天 Hoa Tú Vinh Tống Chiêu, Lý Học Minh
2005 Lăng Vân tráng chí Bao Thanh Thiên 凌云壮志包青天 An Tương Kim Thạch
Sứ mệnh 使命 Luật sư Điền Hà Quần (en)
Át chủ bài 底牌 Lý Vân Dương Du Chung
Sức sống vô hạn 无限生机 Hoàng Thiệu Phong Từ Khánh Đông
2006 Người theo đuổi giấc mơ xinh đẹp 美丽追梦人 Mã Cương Ngô Gia Khiên, Quách Đại Quần
Người phụ nữ cuối cùng 最后一个女人 Dương Cách Đoàn Dũng
Quang huy tuế nguyệt 光辉岁月 Phong Khải Lý Mai

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Vai diễn Đạo diễn Vai trò Nguồn
Tạm dịch Tên gốc

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lễ trao giải Hạng mục Tác phẩm Kết quả Ref.
2009 Giải Cây dung vàng lần thứ 1 Diễn viên xuất sắc nhất Nhân gian chính đạo là tang thương Đoạt giải [6]
2010 Giải Bạch Ngọc Lan lần thứ 16 Nam diễn viên xuất sắc nhất [7][8]
Giải Kim Ưng lần thứ 25 Nam diễn viên được yêu thích nhất Món ăn gia đình Đề cử
2011 Giải Phi thiên lần thứ 28 Nam diễn viên xuất sắc nhất Nhân gian chính đạo là tang thương, Quân viễn chinh Trung Quốc Đoạt giải
2012 Giải Kim Ưng lần thứ 26 Nam diễn viên được yêu thích nhất 咱家那些事 Đề cử
2019 Giải thưởng Hội nghệ thuật điện ảnh lần thứ 17 Kiến quân đại nghiệp Đoạt giải
2020 Giải Hoa Đỉnh lần thứ 29 Nam diễn viên phim truyền hình đề tài hiện đại xuất sắc nhất Thời đại vinh quang Đề cử
Top 10 diễn viên truyền hình được yêu thích nhất trong nước

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Phó Quốc Đông, 傅国栋; Vương Thanh Linh, 王清玲 (1 tháng 3 năm 2010). 值得小学生珍藏的100篇励志故事 [100 câu chuyện truyền cảm hứng cho học sinh tiểu học] (bằng tiếng Trung). Beijing Book Co. Inc. ISBN 9787538543193.
  2. ^ Hiệp hội Điện ảnh Trung Quốc (2009), tr. 26.
  3. ^ Vương Hiểu Dịch, 王晓易 (31 tháng 10 năm 2015). “中戏"学院奖"黄志忠压轴助阵 重回母校感慨多”. NetEase. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2022.
  4. ^ Hiệp hội Điện ảnh Trung Quốc (2009), tr. 28.
  5. ^ Ban biên tập Lỗ Dự Hữu Ước (2009), tr. 44.
  6. ^ “黄志忠与何音离婚11年,两人的人生状况截然不同”. NetEase (bằng tiếng Trung). 20 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ “第16届白玉兰奖揭晓 《人间正道是沧桑》大赢_影音娱乐_新浪网”. Sina (bằng tiếng Trung). 12 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2022.
  8. ^ 郭筱紫, Quách Tiểu Tử (12 tháng 6 năm 2010). “第16届电视"白玉兰"奖揭晓 黄志忠柏寒成视帝视后”. www.cctv.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2022.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ban biên tập Lỗ Dự Hữu Ước (1 tháng 5 năm 2009). 戏骨 [Hí cốt]. Lỗ Dự Hữu Ước (bằng tiếng Trung). Công ty xuất bản Hữu Nghị Trung Quốc. ISBN 9787505725232.
  • Hiệp hội Điện ảnh Trung Quốc (2009). 大衆電影 [Điện ảnh Đại chúng: Số phát hành 6;Số phát hành 8;Số phát hành 12-24] (bằng tiếng Trung). Tạp chí Điện ảnh Đại chúng. ISSN 0492-0929. OCLC 1183058176.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]