Homalopoma quantillum
Homalopoma quantillum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Phasianelloidea |
Họ (familia) | Colloniidae |
Chi (genus) | Homalopoma |
Loài (species) | H. quantillum |
Danh pháp hai phần | |
Homalopoma quantillum Gould, 1861[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Homalopoma quantillum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colloniidae.[2]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Gould, Proc. Bost. Soc. VIII, p. 22
- ^ Homalopoma quantillum Gould, 1861. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]