Houstonia caerulea
Houstonia caerulea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Houstonia |
Loài (species) | H. caerulea |
Danh pháp hai phần | |
Houstonia caerulea L.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Houstonia caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Justice, William S.; Bell, C. Ritchie; Lindsey, Anne H. (2005). Wild Flowers of North Carolina . Chapel Hill, NC: Univ. of North Carolina Press. tr. 236. ISBN 0807855979.
- ^ The Plant List (2010). “Houstonia caerulea”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Houstonia caerulea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Houstonia caerulea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Houstonia caerulea”. International Plant Names Index.