Houstonia caerulea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Houstonia caerulea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Houstonia
Loài (species)H. caerulea
Danh pháp hai phần
Houstonia caerulea
L.[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Houstonia caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Justice, William S.; Bell, C. Ritchie; Lindsey, Anne H. (2005). Wild Flowers of North Carolina . Chapel Hill, NC: Univ. of North Carolina Press. tr. 236. ISBN 0807855979.
  2. ^ The Plant List (2010). Houstonia caerulea. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]