Hwang Kwang-hee

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Hwang Kwanghee)
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Hwang.
Hwang Kwang-hee
Hwang Kwang-hee vào năm 2011
Sinh25 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
Paju, Gyeonggi, Hàn Quốc
Nghề nghiệpCa sĩ, Diễn viên
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loạiK-pop
Năm hoạt động2010 (2010)–nay
Hãng đĩaStar Empire Entertainment
Hợp tác vớiZE:A
Hwang Kwang-hee
Hangul
황광희
Hanja
黃光熙[1]
Romaja quốc ngữHwang Gwanghui
McCune–ReischauerHwang Kwanghǔi

Hwang Kwang-hee (Hangul: 황광희; Hanja: ;[1] sinh ngày 25 tháng 8 năm 1988), còn được gọi là Kwanghee, là thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc gồm 9 người ZE:A quản lý bởi Star Empire Entertainment. Họ ra mắt vào ngày 7 tháng 1 năm 2010 với đĩa đơn Mazeltov.[2] Hwang còn được biết đến như một ngôi sao nổi tiếng trong các chương trình truyền hình thực tế.[3]

Vào 28 tháng 5, Hwang tham dự sự kiện"2011 Environment Day"ở Seoul, nơi mà anh tham gia trò chơi"thay đồ không giới hạn"và làm cho tất cả mọi người sốc vì 252 lớp áo thun, lập kỉ lục Guinness thế giới cho tất cả các áo thun anh đang mặc.[4] Anh tham gia We Got Married với Sunhwa của nhóm Secret. Tập cuối của chương trình được phát sóng vào 10 tháng 4 năm 2013.

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai trò
2012 Marrying The Mafia 5 - Return of the Mafia Choi Gyu-Chul
2013 Gladiator Rome's secret birth of a hero Timothy
2016 Glory Day anh của Yong-bi

Chương trình thực tế[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chương trình Tập
2009 Office Reality - ZE Tập. 1-6
2009 ZE riteonjeu Tập. 1-12
2012 Law of the Jungle Tập. 1-27
2012 Star King
2013 We Got Married Tập. 1 - 34
2013 Running Man Tập. 129 vs 236
2013 The human condition
2014 The Return of Superman (슈퍼맨이 돌아왔다) Tập. 7
2014 A Date with K-pop Stars Tập. 1
2015 Infinity Challenge từ tập 427

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai trò Kênh Ghi chú
2010 Prosecutor Princess Chàng trai trong CLB SBS Khách mời với ZE:A trong tập.2
Gloria Thực tập sinh MBC Khách mời với ZE:A trong tập.11,14
2011 hoàng tử ma cà rồng Kwang-Hee MBN Vai trò hỗ trợ
2012 Salamander Guru and The Shadows Người tìm việc SBS Khách mời trong tập.3
My Husband Got a Family Chính anh KBS Khách mời với ZE:A trong tập.39
Standby Ha Kwang-Hee MBC Khách mời trong tập.76-77
To the Beautiful You Song Jong-Min SBS Vai trò hỗ trợ

Music video[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Music video Dài MV chính thức trên YouTube
2010 "Mazeltov" 3:34 CJENMMUSIC
"All Day Long" 4:01 CJENMUSIC
"My Only Wish" 3:45 ZEAJAPAN
"Love Letter"
2011 "Here I Am" 3:53 ZEA2011
"Watch Out" 3:37 ZEA2011
"Heart For 2"
"Why?" 3:11 ZEAJAPAN
"Daily Daily" 3:45 ZEA2011
2012 "Aftermath" 3:42 ZEA2011
"Phoenix"(Korean Version) 3:22 ZEA2011
"Phoenix"(Japanese Version) 3:13 ZEAJAPAN

MC[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Sự kiện Ngày
2013 SBS Inkigayo

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lễ trao giải Thể loại Đề cử Kết quả Ghi chú
2012 12th MBC Entertainment Awards Tân binh xuất sắc trên Show/thực tế We Got Married
Golden Fishery - Kneedrop Guru
Đoạt giải [5]
2013 SBS Entertainment Awards Giải thưởng Nghệ sĩ xuất sắc Star King Đoạt giải [6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b (tiếng Trung)(全能綜藝咖) 光熙 - ZE:A 帝國之子 Lưu trữ 2010-05-06 tại Wayback Machine (ZE:A official Chinese site)
  2. ^ (tiếng Hàn) “기대주 男아이돌 제아 티저 전격 공개 '막내 동준 맨몸 투혼'. Joins. ngày 5 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  3. ^ “Who were the top variety show idol stars of 2010?”. allkpop. ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2010.
  4. ^ [http://news.nate.com/view/20110530n08990 “ZE:A ����, '������' ���� Ƽ���� ���Ծ� ���� ��׽� ��� ����”]. ����Ʈ����. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. replacement character trong |nơi xuất bản= tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 6 (trợ giúp)
  5. ^ “광희 수상 소감, MBC 연예대상 남자 신인상에 울먹"소감 적어왔다". kyeongin. ngày 30 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
  6. ^ “The Winners of The 2013 SBS Entertainment Awards”. Soompi. ngày 30 tháng 12 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]