Hydriomena impluviata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydriomena impluviata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Hydriomena
Loài (species)H. impluviata
Danh pháp hai phần
Hydriomena impluviata
Denis & Schiffermüller, 1775

Hydriomena impluviata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. It is found ngang qua miền Cổ bắcCận Đông dù phạm vi phân bố của nó phần lớn được quyết định bởi sự hiện diện của cây thức ăn của ấu trùng loài sâu bướm này.

Sải cánh dài 30–34 mm. The species flies at night từ tháng 5 đến tháng 7 [1] và is attracted to light.

Ấu trùng ăn lá các loài tống quán sủi, spinning 2 leaves together so it can feed undisturbed. The overwinters as a pupa under loose cây tổng quán sủi bark.

  1. ^ Mùa bay đề cập đến British Isles. Thời gian này có thể khác ở các khu vực khác trong phạm vị phân bố loài này.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • H. i. impluviata
  • H. i. insulicolata

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chinery, Michael. Collins Guide to the Insects of Britain và Western Europe 1986 (Reprinted 1991)
  • Skinner, Bernard. Colour Identification Guide to Moths of the British Isles 1984
  • Tư liệu liên quan tới Hydriomena impluviata tại Wikimedia Commons