Hypoplectrodes annulatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hypoplectrodes annulatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Anthiadinae
Chi (genus)Hypoplectrodes
Loài (species)H. annulatus
Danh pháp hai phần
Hypoplectrodes annulatus
(Günther, 1859)

Hypoplectrodes annulatus, thường được gọi là cá mú dải đen, là một loài cá biển thuộc chi Hypoplectrodes trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1859[1].

Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

H. annulatus có phạm vi phân bố giới hạn ở Tây Nam Thái Bình Dương. Đây là một loài đặc hữu của Đông Úc, được tìm thấy từ vịnh Shoalwater, bang Queensland, đến Wilsons Promontory, bang Victoria, ở độ sâu khoảng 100 m trở lại. Chúng thường sống trong các hang động và bên dưới các gờ đá[2][3].

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

H. annulatus trưởng thành có kích thước lớn nhất là khoảng 30 cm. Cơ thể của cá trưởng thành có màu vàng nhạt với các dải màu đen dọc theo hai bên thân, và các dải đen chéo ở trên đầu (có một dải băng qua mắt). Các tia vây của nó đều có màu đỏ hồng. Loài này có thói quen lộn ngược cơ thể khi núp trong các hang động và bên dưới các gờ đá, nên hiếm khi chúng được các thợ lặn nhìn thấy[2][3].

Số gai ở vây lưng: 10; Số tia vây mềm ở vây lưng: 19; Số gai ở vây hậu môn: 3; Số tia vây mềm ở vây hậu môn: 8; Số tia vây mềm ở vây ngực: 15 - 17; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây mềm ở vây bụng: 5.

Thức ăn của H. annulatus có lẽ là các loài động vật giáp xác.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Barry Hutchins, Roger Swainston (1986), Sea Fishes of Southern Australia: Complete Field Guide for Anglers and Divers, Nhà xuất bản Gary Allen, tr.180 ISBN 9781875169788

Martin F. Gomon, Dianne Bray, Rudie Herman Kuiter (2008), The Fishes of Australia's South Coast (tái bản), Nhà xuất bản New Holland, tr.992 ISBN 9781877069185

Rudie Herman Kuiter (1993), Coastal Fishes of South-eastern Australia, Nhà xuất bản University of Hawaii Press, tr.437 ISBN 9780824815233

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hypoplectrodes annulatus (Günther, 1859)”. FishBase.
  2. ^ a b “Blackbanded Seaperch, Hypoplectrodes annulatus (Günther, 1859)”. Fishes of Australia.
  3. ^ a b Hypoplectrodes annulatus. Reef Life Survey.