Identify (album)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Identify (album của Got7))
Identify
Album phòng thu của Got7
Phát hành18 tháng 11 năm 2014 (2014-11-18)
Thu âmJYP Studio, Seoul,Hàn Quốc, 2014
Thể loạiK-pop
Thời lượng37:04
Hãng đĩaJYP Entertainment, KT Music
Sản xuấtJ.Y. Park "The Asian Soul"
Thứ tự album của Got7
Got Love
(2014)
Identify
(2014)
Just Right
(2015)
Đĩa đơn từ Identify
  1. "Girls Girls Girls"
    Phát hành: January 20, 2014
  2. "A"
    Phát hành: June 23, 2014
  3. "Stop Stop It"
    Phát hành: November 17, 2014

Identify là full-album (album phòng th)) của ban nhạc nam Hàn Quốc GOT7. Album được phát hành vào ngày 18 tháng 11 năm 2014 với ca khúc chủ đề "하지하지마 (Stop Stop It)".

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Được tô đậm nghĩa là ca khúc chủ đề để quảng bá album.

STTNhan đềSáng tácNhà soạn nhạcThời lượng
1."하지하지마" (Stop Stop It)J.Y. Park "The Asian Soul"Park Jin Young3:16
2."Gimme"Joyul (Princess Disease)Joyul (Princess Disease)3:42
3."손이 가" (Take My Hand)Park Kang-hyuk, Beom & NangBeom & Nang3:12
4."너란 Girl" (Magnetic)Hong Ji-sangHong Ji-sang3:23
5."그냥 오늘 밤" (Just Tonight)Ryan Im, JacksonGreg Bonnick and Hayden Chapman aka LDN Noise and Myron Jordine2:41
6."볼륨을 올려줘" (Turn Up the Volume)Ryan ImPaul Najjar, Daniel Kim, 1104033:37
7."그대로 있어도 돼" (Stay)ChloeErik Lidbom, Daniel Kim, 1104033:14
8."달빚" (Moonlight)Noday, Chloe, JacksonNoday, Chloe3:53
9."She's A Monster"Keonu Park, mr.choKeonu Park, mr.cho3:32
10."Girls Girls Girls"J.Y. Park "The Asian Soul"J.Y. Park "The Asian Soul"3:33
11."A"J.Y. Park "The Asian Soul"J.Y. Park "The Asian Soul", Noday3:01
Tổng thời lượng:37:04

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Hàn Quốc BXH album hàng tuần Gaon [1] 1
Hàn Quốc BXH album hàng tháng Gaon[2] 2
Thế giới (BXH album thế giới Billboard)[3] 6

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Stop Stop It

Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
BXH đĩa đơn trên Gaon 25

Doanh số[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Doanh số bán đĩa trên Gaon
2014 70,928
2015 14,406
2016 4,191+
Tổng số 89,525+

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2014년 48주차 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “2014년 11월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ “World Albums Week of December 6, 2014”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.