Ihor Chaykovskyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ihor Chaykovskyi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ihor Hennadiyovych Chaykovskyi
Ngày sinh 7 tháng 10, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Chernivtsi, Ukraine
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Anzhi Makhachkala
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004 Bukovyna Chernivtsi
2005–2008 Shakhtar Donetsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 Shakhtar Donetsk 0 (0)
2008 Shakhtar-3 Donetsk 6 (0)
2010Zorya Luhansk (mượn) 28 (0)
2011–2012Illichivets Mariupol (mượn) 29 (0)
2012–2013 Illichivets Mariupol 0 (0)
2012–2013Zorya Luhansk (mượn) 14 (0)
2013–2017 Zorya Luhansk 59 (3)
2017– Anzhi Makhachkala 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U-17 Ukraina 9 (1)
2009 U-18 Ukraina 5 (1)
2008–2010 U-19 Ukraina 13 (5)
2010–2011 U-20 Ukraina 4 (0)
2010–2012 U-21 Ukraina 7 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 11 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 7 năm 2012

Ihor Chaykovskyi (tiếng Ukraina: Ігор Геннадійович Чайковський; sinh ngày 7 tháng 10 năm 1991) là một tiền vệ bóng đá người Ukraina thi đấu cho F.K. Anzhi Makhachkala tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Chaykovskyi bắt đầu sự nghiệp thi đấu cùng với đội trẻ của FC Bukovyna ChernivtsiFC Shakhtar Donetsk. Anh ra mắt cho đội một tại giải ngoại hạng ở Zorya Luhansk trong trận đấu với FC Dnipro Dnipropetrovsk vào ngày 28 tháng 2 năm 2010.[1]

Vào ngày 19 tháng 6 năm 2017, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Nga F.K. Anzhi Makhachkala.[2]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2009: Vô địch

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
FC Shakhtar-3 Donetsk 2007–08 Ukrainian Second League 6 0 6 0
FC Shakhtar Donetsk 2007–08 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 0 0 0 0 0 0 0 0
2008–09 0 0 0 0 0 0 0 0
2009–10 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 0
FC Zorya Luhansk 2009–10 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 14 0 14 0
2010–11 14 0 1 0 15 0
FC Illichivets 9 0 9 0
2011–12 20 0 0 0 20 0
2012–13 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 29 0 0 0 0 0 29 0
FC Zorya Luhansk 2012–13 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 14 0 0 0 14 0
2013–14 13 1 0 0 13 1
2014–15 14 0 4 0 5 0 23 0
2015–16 15 1 7 0 3 0 25 1
2016–17 17 1 0 0 5 0 22 1
Tổng cộng (2 spells) 101 3 12 0 13 0 126 3
F.K. Anzhi Makhachkala 2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 1 0 0 0 1 0
Tổng cộng sự nghiệp 137 3 12 0 13 0 162 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Чайковський Ігор Геннадійович (bằng tiếng Ukraina). FFU.org.ua. ngày 25 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ «Анжи» пополнился Чайковским. (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]