Izatha walkerae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Izatha walkerae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Oecophoridae
Phân họ (subfamilia)Oecophorinae
Chi (genus)Izatha
Loài (species)I. walkerae
Danh pháp hai phần
Izatha walkerae
Hoare, 2010

Izatha walkerae là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Nó là loài đặc hữu của New Zealand, ở đó nó được tìm thấy ở đông bắc South Island.[1]

Sải cánh dài 18–20 mm đối với con đực. Con trưởng thành bay vào tháng 11 and tháng 1.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Động vật New Zealand - Izatha (Insecta: Lepidoptera: Gelechioidea: Oecophoridae)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]