Jan Śniadecki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jan Śniadecki
Jan Śniadecki (bức tranh năm 1823 của họa sĩ Jan Rustem)
Sinh(1756-08-29)29 tháng 8 năm 1756
Żnin, Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva
Mất9 tháng 11 năm 1830(1830-11-09) (74 tuổi)
Đối tượng chính
Nhà toán học, nhà triết học, nhà thiên văn học
Chữ ký

Jan Śniadecki (sinh ngày 29 tháng 8 năm 1756 - mất ngày 9 tháng 11 năm 1830) là một nhà toán học, nhà triết họcnhà thiên văn học người Ba Lan.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Jan Śniadecki nghiên cứu khoa học tại Đại học JagielloniaKraków và ở Paris. Ông là giáo sư toán cao học và giáo sư thiên văn học tại Đại học Kraków. Ông tham gia cải cách giáo dục ở Ba Lan với vai trò là thành viên của Ủy ban Giáo dục Quốc gia (Komisja Edukacji Narodowej). Sau đó, ông là hiệu trưởng Đại học Vilnius ở các nước vùng Baltic.[1]

Śniadecki đã xuất bản nhiều công trình nghiên cứu, bao gồm cả những quan sát về các tiểu hành tinh. Tác phẩm O rachunku losów (Về tính cơ hội, 1817) của Śniadecki là một trong những tác phẩm tiên phong về xác suất.[2]

Vinh dự[sửa | sửa mã nguồn]

Miệng núi lửa Sniadecki trên mặt trăngtiểu hành tinh 1262 Sniadeckia được đặt theo tên ông.[3]

Tác phẩm[sửa | sửa mã nguồn]

  • "Rachunku algebraicznego teoria" (1783)
  • "Geografia, czyli opisanie matematyczne i fizyczne ziemi" (1804)
  • "Rozprawa o Koperniku" (Diễn văn về Nicolaus Copernicus, tiểu sử, 1802)
  • "O rachunku losów" (1817)
  • "Trygonometria kulista analitycznie wyłożona" (1817)
  • "O pismach klasycznych i romantycznych", Dziennik Wileński (1819)
  • "Filozofia umysłu ludzkiego" (1821)

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

  • Władysław Tatarkiewicz, Historia filozofii (History of Philosophy), 3 vols., Warsaw, Państwowe Wydawnictwo Naukowe, 1978.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Dimitri Garncarzyk, «  », Un 18e siècle comparatiste,‎ 20 octobre 2017 (lire en ligne [archive])
  2. ^ Fragment wystąpienia Śniadeckiego w 1817 w Wilnie przytacza K. Urbanik, Idee Hugona Steinhausa w teorii prawdopodobieństwa, Wiadomości Matematyczne 17 (1973), s. 39–50.
  3. ^ Jan Śniadecki im Gazetteer of Planetary Nomenclature der IAU (WGPSN) / USGS

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]