Jun Suzuki (cầu thủ bóng đá, sinh 1993)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Suzuki Jun | ||
Ngày sinh | 30 tháng 7, 1993 | ||
Nơi sinh | Nagoya, Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Gifu | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Chukyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | FC Gifu | 22 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Suzuki Jun (鈴木 潤 Suzuki Jun , sinh ngày 30 tháng 7 năm 1993 ở Nagoya, Aichi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Gifu.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | FC Gifu | J2 League | 2 | 0 | – | 2 | 0 | |
2016 | 20 | 0 | 1 | 0 | 21 | 0 | ||
Tổng | 22 | 0 | 1 | 0 | 23 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 232 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at FC Gifu
- Jun Suzuki tại J.League (tiếng Nhật)