Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Karate
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu TDTT tỉnh Ninh Bình
Vị tríNinh Bình, Việt Nam
Ngày18-20 tháng 05 năm 2022
Quốc gia10
← 2019
2023 →

Karate là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam. Môn Karate sẽ diễn ra từ ngày 16-20/5/2022, trong đó 3 ngày thi đấu là 18, 19 và 20/5. Sẽ có khoảng hơn 400 VĐV, HLV, quan chức thể thao của 10 quốc gia đến tham dự môn Karate. Đông Timor là đoàn duy nhất không cử VĐV tranh tài.[1]

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tại SEA Games 31 Karate có 15 nội dung thi đấu, trong đó 7 nội dung cho nam, 8 cho nữ, 11 nội dung là đơn và 4 nội dung đồng đội ở cả hai thể thức Kata và Kumite, cụ thể:

  • Nam: -60kg Kumite, -67kg Kumite, -75kg Kumite, 84kg Kumite, Kumite đồng đội nam, Kata cá nhân nam, Kata đồng đội nam
  • Nữ: -50kg Kumite, -55kg Kumite, -61kg Kumite, -68kg Kumite, Trên 68kg Kumite, Kumite đồng đội nữ, Kata cá nhân nữ, Kata đồng đội nữ

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Giờ Nội dung Địa điểm
18/05 09:00 - 10:00 Vòng 1 Kata cá nhân nữ Tatami - 1,2
10:00 - 11:00 Vòng 1 Kata cá nhân nam Tatami - 1,2
11:00 - 11:30 Vòng 2 Kata cá nhân nữ Tatami - 1,2
11:30 - 12:00 Vòng 2 Kata cá nhân nam Tatami - 1,2
12:00 - 13:00 Ăn trưa
13:00 - 14:00 Vòng loại Nữ Kumite-55kg, -61kg Tatami - 1,2
14:00 - 15:00 Vòng loại Nam Kumite -60kg, -67kg Tatami - 1,2
15:00 - 15:30 Repechage Nữ Kumite-55kg, -61kg Tatami - 1
15:00 - 15:30 Repechage Nam Kumite -60kg, -67kg Tatami - 2
15:30 - 16:00 Tranh Huy chương Đồng Nữ Cá nhân Kata Tatami - 1
16:00 - 16:30 Tranh Huy chương Đồng Nam Cá nhân Kata Tatami - 1
16:30 - 16:50 Tranh Huy chương Đồng Nữ Kumite-55kg, -61kg Tatami - 1
16:50 - 17:10 Tranh Huy chương Đồng Nam Kumite -60kg, -67kg Tatami - 1
17:10 - 17:30 Chung kết Nữ Cá nhân Kata Tatami - 1
17:30 - 17:50 Chung kết Nam Cá nhân Kata Tatami - 1
18:00 - 18:10 Chung kết Nữ Kumite-55kg, -61kg Tatami - 1
18:10 - 18:20 Chung kết Nam Kumite-60kg, -67kg Tatami - 1
TRAO THƯỞNG
19/05 09:00 - 10:00 Vòng 1 Kata đồng đội nữ Tatami - 1,2
10:00 - 10:30 Vòng 2 Kata đồng đội nữ Tatami - 1,2
10:30 - 11:30 Vòng loại Nữ Kumite -68kg, trên 68kg, -50kg Tatami - 1,2
11:30 - 12:30 Ăn trưa
12:30 - 13:30 Vòng loại Nữ Kumite -68kg, trên 68kg, -50kg Tatami - 1,2
13:30 - 14:30 Vòng loại Nam Kumite -75kg, -84kg Tatami - 1,2
14:30 - 15:30 Vòng loại Nam Kumite -75kg, -84kg Tatami - 1,2 -1
15:30 - 16:30 Repechage và Tranh Huy chương đồng Nữ Kumite trên 68kg Tatami - 2
16:30 - 17:30 Repechage và Tranh Huy chương đồng Nam Kumite -75kg Tatami - 1
16:30 - 17:30 Repechage và Tranh Huy chương đồng Nam Kumite -84kg, nữ -50kg Tatami - 2
17:30 - 18:10 Huy chương đồng Nữ Kata đồng đội Tatami - 1
18:30 - 18:50 Chung kết Nữ Kata đồng đội Tatami - 1
19:00 - 19:10 Chung kết Nữ Kumite-68 kg, trên 68kg Tatami - 1
19:15 - 19:25 Chung kết Nam Kumite -75 kg Tatami - 1
19:30 - 19:40 Chung kết Nam Kumite -84kg Tatami - 1
19:45 - 19:55 Chung kết Nữ Kumite -50kg Tatami - 1
TRAO THƯỞNG
20/05 09:00 - 10:00 Vòng 1 Kata đồng đội nam Tatami - 1,2
10:00 - 10:30 Vòng 2 Kata đồng đội nam Tatami - 1,2
10:30 - 11:30 Vòng loại Nữ Kumite đồng đội Tatami - 1,2
11:30 - 12:30 Ăn trưa
12:30 - 13:30 Vòng loại Nam Kumite đồng đội Tatami - 1,2
13:30 - 14:30 Vòng loại Nam Kumite đồng đội Tatami - 1,2
14:30 - 15:30 Repechage và Tranh Huy chương đồng Nữ Kumite đồng đội Tatami - 1
14:30 - 15:30 Repechage và Tranh Huy chương đồng Nam Kumite đồng đội Tatami - 2
16:00 - 16:30 Chung kết Nam Kata đồng đội Tatami - 1
16:40 - 17:40 Chung kết Nam Kumite đồng đội Tatami - 1
17:50 - 18:50 Chung kết Nữ Kumite đồng đội Tatami - 1
TRAO THƯỞNG

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam72615
2 Indonesia48214
3 Malaysia40610
4 Thái Lan0459
5 Lào0101
6 Philippines0088
7 Campuchia0033
Tổng số (7 đơn vị)15153060

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Kata[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Cá nhân nam Ahmad Zigi Zaresta Yuda
 Indonesia
Phạm Minh Đức
 Việt Nam
Muhammad Aiqal Asmadie
 Malaysia
John Enrico Vasquez
 Philippines
Cá nhân nữ Nguyễn Thị Phương
 Việt Nam
Monsicha Tararattanakul
 Thái Lan
Rebecca Cyril Torres
 Philippines
Krisda Putri Aprilia
 Indonesia
Đồng đội nam  Indonesia
Albiadi
Andy Tomy Aditya Mardana
Andi Dasril Dwi Dharmawan
 Thái Lan
Nathawut Kanabkaew
Phanudet Khananpao
Pikanet Sukyik
 Malaysia
Ivan Oh
Thomson Hoe
Emmanuel Leong
 Việt Nam
Lê Hồng Phúc
Giang Việt Anh
Phạm Minh Đức
Đồng đội nữ  Việt Nam
Nguyễn Ngọc Trâm
Lưu Thị Thu Uyên
Nguyễn Thị Phương
 Indonesia
Anugerah Nurul Lucky
Dian Monika Nababan
Emilia Sri Hanandyta
 Malaysia
Khaw Yee Voon
Chang Sin Yi
Lim Hui Ling
 Philippines
Nicole Erika Dantes
Rebecca Cyril Torres
Sarah Pangilinan

Kumite[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
−60 kg Ari Saputra
 Indonesia
Võ Văn Hiền
 Việt Nam
Prem Kumar Selvam
 Malaysia
Jayson Ramil Macaalay Ordoñez
 Philippines
−67 kg Sureeya Sankar Hari Sankar
 Malaysia
Tebing Hutapea
 Indonesia
Chalermpon Piwlaaiad
 Thái Lan
Đặng Hồng Sơn
 Việt Nam
−75 kg Sharmendran Raghonathan
 Malaysia
Ignatius Joshua Kandou
 Indonesia
Milad Mardas Cheun
 Campuchia
Chu Đức Thịnh
 Việt Nam
−84 kg Đỗ Thành Nhân
 Việt Nam
Thodny Phingsamphan
 Lào
Ivan Christopher Agustin Chanco
 Philippines
Teerawat Pongsai
 Thái Lan
Đồng đội  Malaysia
 Indonesia
 Thái Lan
 Việt Nam

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
−50 kg Shahmalarani Chandran
 Malaysia
Chanyanut Chippensuk
 Thái Lan
Sharon Verlina Ririhena
 Indonesia
Đinh Thị Hương
 Việt Nam
−55 kg Cok Istri Agung Sanistyarani
 Indonesia
Pensiput Namkhao
 Thái Lan
Toukta Moukdavong
 Lào
Hoàng Thị Mỹ Tâm
 Việt Nam
−61 kg Nguyễn Thị Ngoan
 Việt Nam
Devina Dea
 Indonesia
Jamie Lim
 Philippines
Arm Sukkiaw
 Thái Lan
−68 kg Hồ Thị Thu Hiền
 Việt Nam
Ceyco Georgia Zefanya
 Indonesia
Amirah Syahirah Azlan
 Malaysia
Remon Misu Villanueva
 Philippines
+68 kg Bùi Thị Thảo
 Việt Nam
Dessyinta Rakawuni Banurea
 Indonesia
Soudanihen Vann
 Campuchia
Kewalin Songklin
 Thái Lan
Đồng đội  Việt Nam
 Indonesia
 Malaysia
 Philippines

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “môn Karate tại SEA Games 31”. bongda24h.vn. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.