Hisatomi Ken

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Ken Hisatomi)
Ken Hisatomi
久富 賢
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ken Hisatomi
Ngày sinh 29 tháng 9, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Saga, Nhật Bản
Chiều cao 1,64 m (5 ft 4+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Blaublitz Akita
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Đại học Tokai Daigo
Senior High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Yokohama FC 8 (0)
2011–2013 Matsumoto Yamaga 3 (1)
2012Fujieda MYFC (mượn) 9 (1)
2013–2015 Fujieda MYFC 99 (10)
2016– Blaublitz Akita 62 (15)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Ken Hisatomi (久富 賢, sinh ngày 29 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho J3 League team Blaublitz Akita.[1]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 5 tháng 12 năm 2013, Hisatomi được chọn vào đội hình của Fujieda MYFC mùa giải 2013 nhờ blog của một người hâm mộ.[2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2009 Yokohama FC J2 League 6 0 0 0 6 0
2010 2 0 0 0 2 0
2011 Matsumoto Yamaga 0 0 3 0 3 0
2012 3 1 0 0 3 1
2012 Fujieda MYFC JFL 9 1 0 0 9 1
2013 31 5 2 0 33 5
2014 J3 League 33 2 1 0 34 2
2015 35 3 3 0 38 3
2016 Blaublitz Akita 30 5 2 0 32 5
2017 32 10 1 0 33 10
Tổng 181 27 12 0 193 27

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “藤枝MYFC: 選手・スタッフ”. Myfc.co.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “Fujieda MYFC mùa giải 2013 awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 249 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 253 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 265 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]