Lonicera kawakamii
Lonicera kawakamii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Dipsacales |
Họ (familia) | Caprifoliaceae |
Chi (genus) | Lonicera |
Loài (species) | L. kawakamii |
Danh pháp hai phần | |
Lonicera kawakamii (Hayata) Masam. |
Lonicera kawakamii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Hayata) Masam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Lonicera kawakamii”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Lonicera kawakamii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lonicera kawakamii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lonicera kawakamii”. International Plant Names Index.