Mabrya erecta
Mabrya erecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Mabrya |
Loài (species) | M. erecta |
Danh pháp hai phần | |
Mabrya erecta (Hemsl.) Elisens, 1985 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mabrya erecta là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được William Botting Hemsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1882 dưới danh pháp Maurandya erecta. Năm 1985 Wayne J. Elisens chuyển nó sang chi Mabrya.[1]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này là bản địa Mexico.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Mabrya erecta”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
- ^ Mabrya erecta trong Plants of the World Online. Tra cứu 27-4-2020.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Mabrya erecta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mabrya erecta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mabrya erecta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.