Maksym Trusevych

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Maksym Trusevych
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Maksym Pavlovych Trusevych
Ngày sinh 1 tháng 8, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Kirovsk, Ukrainian SSR
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Tambov
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC Borysfen Boryspil
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2003 FC Borysfen-2 Boryspil 40 (1)
2002–2005 FC Borysfen Boryspil 28 (0)
2004FC Osvita Borodianka (mượn) 11 (0)
2005 FC Shakhtar-2 Donetsk 14 (0)
2005–2009 FC Shakhtar Donetsk 2 (0)
2007FC Metalurh Zaporizhya (mượn) 9 (0)
2007F.K. Rostov (mượn) 5 (0)
2008FC Zorya Luhansk (mượn) 0 (0)
2009F.K. Baltika Kaliningrad (mượn) 27 (1)
2010 FC Obolon Kyiv 3 (0)
2010 FC Chornomorets Odesa 18 (0)
2011–2015 FC SKA-Energiya Khabarovsk 111 (4)
2015–2016 F.K. Sokol Saratov 37 (1)
2016– F.K. Tambov 67 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 U-21 Ukraina 3 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 5 năm 2010

Maksym Pavlovych Trusevych (tiếng Ukraina: Максим Павлович Трусевич; sinh ngày 1 tháng 8 năm 1985) is a professional Ukrainian football tiền vệ. Anh thi đấu cho F.K. Tambov.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Trusevych has trước đây thi đấu ở Giải bóng đá ngoại hạng Nga cùng với F.K. Rostov and tại Russian First Division cùng với F.K. Baltika Kaliningrad. Anh chuyển đến Chornomorets từ FC Obolon Kyiv vào tháng 6 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]