Margovula anulata
Margovula anulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Margovula |
Loài (species) | M. anulata |
Danh pháp hai phần | |
Margovula anulata (Fehse, 2001) |
Margovula anulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 8 mm và 22 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 6 năm 2010) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này phân bố ởdọc theo Philippines.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Margovula anulata (Fehse, 2001). WoRMS (2009). Margovula anulata (Fehse, 2001). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430601 on 13 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Margovula anulata tại Wikispecies
- Gastropods.com: Margovula anulata; truy cập: 13 tháng 11 năm 2010