Mastigodryas bifossatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mastigodryas bifossatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Mastigodryas
Loài (species)M. bifossatus
Danh pháp hai phần
Mastigodryas bifossatus
(Raddi, 1820)

Mastigodryas bifossatus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Raddi mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mastigodryas bifossatus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]