Melaleucia obliquifasciata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Melaleucia obliquifasciata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Melaleucia
Loài (species)M. obliquifasciata
Danh pháp hai phần
Melaleucia obliquifasciata
Hampson, 1896
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nola obliquifasciata Hampson, 1896

Melaleucia obliquifasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở south-central Sri Lanka.

Mỗi năm loài này có thể có nhiều thế hệ. Con trưởng thành được ghi nhật tất cả các tháng trừ tháng 1, tháng 2, tháng 10 và tháng 12. Sải cánh dài 12–15 mm. Cánh trước rộng và màu trắng. Cánh sau màu nâu hơi xám sáng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fibiger, M. 2008: Revision of the Micronoctuidae (Lepidoptera: Noctuoidea). Part 2, Taxonomy of the Belluliinae, Magninae và Parachrostiinae. Zootaxa, 1867: 1-136. Abstract & excerpt