Merodon aberrans

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Merodon aberrans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Họ (familia)Syrphidae
Chi (genus)Merodon
Loài (species)M. aberrans
Danh pháp hai phần
Merodon aberrans
Egger, 1860

Merodon aberrans là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Egger mô tả khoa học đầu tiên năm 1860. Merodon aberrans phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]