Milan Rundić
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Milan Rundić | ||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1992 | ||
Nơi sinh | Beograd, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Slovan Bratislava | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FK Kolubara | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | FK Kolubara | 45 | (4) |
2013 | Inter Zaprešić | 3 | (0) |
2013–2016 | Trenčín | 57 | (3) |
2016– | Slovan Bratislava | 24 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | U-21 Serbia | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 7 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2014 |
Milan Rundić (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1992) là một hậu vệ bóng đá Serbia hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Fortuna Liga ŠK Slovan Bratislava.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
AS Trenčín[sửa | sửa mã nguồn]
Anh đến AS Trenčín vào mùa hè 2013 cùng với đồng đội Haris Hajradinović từ câu lạc bộ Croatia NK Inter Zaprešić. Anh ký hợp đồng 3 năm như Haris Hajradinović[1] Rundić ra mắt cho FK AS Trenčín trước ŠK Slovan Bratislava ngày 28 tháng 4 năm 2013.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Trenčanía získali Srba Rundiča a Bosniaka Hajradinoviča”. corgonliga.sk. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2013. Truy cập 9 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Corgoň liga - 3. kolo”. astrencin.sk. Bản gốc lưu trữ 24 tháng 10 năm 2013. Truy cập 28 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- AS Trenčín profile (tiếng Slovak)
- Corgoň Liga profile Lưu trữ 2013-07-31 tại Archive.today (tiếng Slovak)
- Milan Rundić tại Soccerway