Morteza Aghakhan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Morteza Aghakhan
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Morteza Aghakhan Mahhalati
Ngày sinh 5 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Eslamshahr, Iran
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh / Striker
Thông tin đội
Đội hiện nay
Esteghlal
Số áo TBA
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2008 Houd-e Kan
2008–2010 Arzesh Tehran
2010–2012 Steel Azin
2012–2013 Mes Rafsanjan
2013–2014 Paykan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 Mes Rafsanjan 4 (0)
2013–2018 Paykan 86 (23)
2018– Esteghlal 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 U-23 Iran 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 7 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 1 năm 2014

Morteza Aghakhan Mahhalati (tiếng Ba Tư: مرتضی آقاخان محلاتی‎, sinh ngày 5 tháng 4 năm 1993); is an Iranian professional footballer thi đấu cho câu lạc bộ tại Persian Gulf Pro League Esteghlal.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Mes Rafsanjan[sửa | sửa mã nguồn]

Anh được Bahman Foroutan lựa chọn thi đấu cho đội một Mes Rafsanjan khi anh mới 19 tuổi và anh ra sân 4 lần tại Division 1 2012–13.[1]

Paykan[sửa | sửa mã nguồn]

Aghakhan gia nhập Paykan vào mùa hè năm 2013. Anh có màn ra mắt cho Paykan vào ngày 10 tháng 11 năm 2013 trước Iranjavan với tư cách đá chính.[1] Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Paykan trong trận đấu thứ 2 trước Badr Bandar Kong.[1]

Esteghlal[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 31 tháng 5 năm 2018, Aghakhan chính thức ký hợp đồng với Esteghlal.[2]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Anh được triệu tập bởi Nelo Vingada vào trại huấn luyện U-23 Iran để chuẩn bị cho Đại hội Thể thao Châu Á 2014Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 31 tháng 5 năm 2018.[4]
Câu lạc bộ Hạng đấu Mùa giải Giải vô địch Cúp Hazfi Châu Á Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Mes Rafsanjan Azadegan League 2012–13 4 0 1 0 5 0
Paykan Azadegan League 2013–14 9 3 1 0 10 3
Persian Gulf Pro League 2014–15 12 0 0 0 12 0
Azadegan League 2015–16 30 8 1 0 32 8
Persian Gulf Pro League 2016–17 20 6 1 0 21 6
2017–18 15 6 1 0 16 6
Tổng 86 23 4 0 90 23
Esteghlal Persian Gulf Pro League 2018–19 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 90 23 5 0 0 0 95 23

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Paykan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “آمار مرتضی آقاخان در دوره بیست و پنجم” [Aghakhan's statistics]. ffiri.ir (bằng tiếng Ba Tư). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “رسمی؛ مرتضی آقاخان استقلالی شد” [Aghakhan officially became an Esteghlal player] (bằng tiếng Ba Tư). Varzesh3.com. 31 tháng 5 năm 2018. Truy cập 31 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “لیست ۳۱ نفره وینگادا برای تیم ملی امید” [Vingada's 31 man list for Iran's U23] (bằng tiếng Ba Tư). Varzesh3.com. 31 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2018. Truy cập 31 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “Iran - M. AGHAKHAN - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”. ca.soccerway.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]