Mueang Suphanburi (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mueang Suphanburi
เมืองสุพรรณบุรี
Số liệu thống kê
Tỉnh: Suphanburi
Văn phòng huyện: 14°29′4″B 100°7′25″Đ / 14,48444°B 100,12361°Đ / 14.48444; 100.12361
Diện tích: 540,9 km²
Dân số: 158.087 (2000)
Mật độ dân số: 292,3 người/km²
Mã địa lý: 7201
Mã bưu chính: 72000
Bản đồ
Bản đồ Suphanburi, Thái Lan với Mueang Suphanburi

Mueang Suphanburi (tiếng Thái: เมืองสุพรรณบุรี) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Suphanburi, miền trung Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là: Bang Pla Ma, U Thong, Don Chedi, Si Prachan của tỉnh Suphanburi, Wiset Chai Chan của tỉnh Ang ThongPhak Hai của tỉnh Ayutthaya.

Nguồn nước chính ở huyện này là sông Tha Chin.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 20 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 123 làng (muban). Suphanburi là một thị xã (thesaban mueang) nằm hoàn toàn trên tambon Tha Philiang và một phần của Rua Yai và Tha Rahat. Có three townships (thesaban tambon) - Tha Sedet nằm trên toàn bộ tambon Sa Kaeo, Suan Taeng nằm trên một phần của the tambon Suan Taeng và Sala Khao, còn Pho Phraya nằm trên một phần của tambon Pho Phraya. Có 18 Tổ chức hành chính tambon.

1. Tha Phi Liang ท่าพี่เลี้ยง
2. Rua Yai รั้วใหญ่
3. Thap Ti Lek ทับตีเหล็ก
4. Tha Rahat ท่าระหัด
5. Phai Khwang ไผ่ขวาง
6. Khok Kho Thao โคกโคเฒ่า
7. Don Tan ดอนตาล
8. Don Masang ดอนมะสังข์
9. Phihan Daeng พิหารแดง
10. Don Kamyan ดอนกำยาน
11. Don Pho Thong ดอนโพธิ์ทอง
12. Ban Pho บ้านโพธิ์
13. Sa Kaeo สระแก้ว
14. Taling Chan ตลิ่งชัน
15. Bang Kung บางกุ้ง
16. Sala Khao ศาลาขาว
17. Suan Taeng สวนแตง
18. Sanam Chai สนามชัย
19. Pho Phraya โพธิ์พระยา
20. Sanam Khli สนามคลี

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]