NP

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dẫn hướng
MP
NO NP NQ
OP

NP có thể là:

Tên địa danh[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền tệ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Viết tắt của New penny, tên gọi cũ để chỉ 1/100 đồng bảng Anh.
  • Viết tắt của Naya paisa, tên gọi cũ để chỉ 1/100 đồng rupi Ấn Độ, Pakistan và một vài nước Nam Á khác.
  • Viết tắt của New pesewa, tên gọi cũ để chỉ 1/100 đồng cedi Ghana.

Tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

  • Viết tắt trong tiếng Anh để chỉ Đảng Dân tộc (Nam Phi)
  • Viết tắt của National Post, một tờ báo có trụ sở tại Toronto.

Khoa học, công nghệ, y tế[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôn ngữ, văn học, tạp chí, trò chơi[sửa | sửa mã nguồn]

  • Viết tắt của Neopoints, loại tiền tệ trong trò chơi trực tuyến của Neopets.
  • Nintendo Power, tạp chí chính thức của Nintendo Bắc Mỹ.
  • NP, cuốn sách của tác giả người Nhật là Banana Yoshimoto.
  • Viết tắt của Nintendo Points, loại tiền tệ trong một số trò chơi của Nintendo.

Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]