Nabeta Atomu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atomu Nabeta
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Atomu Nabeta
Ngày sinh 1 tháng 5, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Shizuoka, Nhật Bản
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010-2014 Shimizu S-Pulse
2014 Avispa Fukuoka
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Atomu Nabeta (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Atomu Nabeta đã từng chơi cho Shimizu S-PulseAvispa Fukuoka.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nabeta Atomu tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata