Nakamura Taisuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Taisuke Nakamura
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Taisuke Nakamura
Ngày sinh 19 tháng 7, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Yamashina-ku, Kyoto, Nhật Bản
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Omiya Ardija
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2004 Kyoto Sanga
2005–2007 Trường Trung học Konkoh Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2011 Kyoto Sanga 46 (2)
2012Albirex Niigata (mượn) 0 (0)
2013 Montedio Yamagata 38 (2)
2014–2015 JEF United Chiba 78 (5)
2016–2017 Júbilo Iwata 30 (1)
2018– Omiya Ardija 6 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-20 Nhật Bản
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018

Taisuke Nakamura (中村 太亮 Nakamura Taisuke?, sinh ngày 19 tháng 7 năm 1989 ở Kyoto) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ tại J2 League Omiya Ardija.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Nakamura là sản phẩm của học viện trẻ Kyoto Sanga, gia nhập từ lúc 10 tuổi. Anh ra mắt tại J. League vào ngày 24 tháng 10 năm 2008 trong thất bại 2–1 trước Kawasaki Frontale, vào sân từ ghế dự bị thay cho Makoto Kakuda ở phút thứ 59.[1] Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ trong thất bại 2–1 trước Yokohama F. Marinos vào tháng 8 năm 2010. Từ năm 2008 đến 2011, anh có 46 lần ra sân và ghi 2 bàn thắng tại giải vô địch cho Sanga.[2]

Ngày 11 tháng 1 năm 2012 có thông báo rằng Nakamura sẽ gia nhập Albirex Niigata theo dạng cho mượn cho mùa giải 2012.[3]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 8 năm 2009, anh được lựa chọn vào đội tuyển U-20 thi đấu một giải trẻ ở Alcúdia.[4]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng
Season Câu lạc bộ Giải đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
2008 Kyoto Sanga J1 League 1 0 0 0 1 0 2 0
2009 5 0 1 0 3 0 9 0
2010 26 1 6 0 2 0 34 1
2011 J2 League 14 1 1 0 15 1
2012 Albirex Niigata J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2013 Montedio Yamagata J2 League 38 2 2 0 40 2
2014 JEF United Chiba 42 4 4 0 46 4
2015 36 1 2 0 38 1
2016 Júbilo Iwata J1 League 28 1 4 0 32 1
Tổng cộng sự nghiệp 190 10 20 0 6 0 216 10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2008 Kyoto Sanga stats”. J. League. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 12 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “Stats Centre: Taisuke Nakamura Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2009.
  3. ^ “Nakamura join Albirex” (bằng tiếng Nhật). J's Goal. 11 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2012. Truy cập 12 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ U-20日本代表チーム スペイン遠征(アルクディア国際ユーストーナメント2009)メンバー. JFA (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 7 năm 2009. Truy cập 8 tháng 2 năm 2011.
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 104 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]