Kanazawa Shin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Shin Kanazawa)
Shin Kanazawa
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 9 tháng 9, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Ōmiya, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Omiya Ardija
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Omiya Ardija
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002– Omiya Ardija 274 (11)
2006–2007Tokyo Verdy 1969 (mượn) 50 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Shin Kanazawa (金沢 慎 Kanazawa Shin?, sinh ngày 9 tháng 9 năm 1983 ở Ōmiya, Saitama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Omiya Ardija.[1][2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng cộng
2002 Omiya Ardija J2 League 28 1 1 0 - - 29 1
2003 7 0 2 0 - - 9 0
2004 41 4 2 0 - - 43 4
2005 J1 League 17 0 3 0 4 0 - 24 0
2006 Tokyo Verdy 1969 J2 League 30 0 1 0 - 2 0 33 0
2007 20 3 1 0 - - 21 3
2008 Omiya Ardija J1 League 22 0 2 0 3 0 - 27 0
2009 29 0 2 0 6 0 - 37 0
2010 29 0 2 1 5 1 - 36 2
2011 18 1 0 0 1 1 - 19 2
2012 17 1 3 0 2 0 - 22 1
2013 25 2 1 0 3 0 - 29 2
2014 18 1 1 0 2 0 - 21 1
2015 J2 League 23 1 2 0 - - 25 1
Tổng cộng sự nghiệp 324 14 23 1 26 2 2 0 375 17

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “SHIN KANAZAWA (bóng đá)”. Fullcast Sports. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2009.
  2. ^ “Stats Centre: Shin Kanazawa Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2010.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 134 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]