Nama hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nama hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Chưa đặt
Họ (familia)Boraginaceae
Chi (genus)Nama
Danh pháp hai phần
Nama hirsuta
M. Martens & Galeotti, 1845

Nama hirsuta là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được M. Martens & Galeotti mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Nama hirsutum. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]