Nama jamaicense
Nama jamaicense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Chưa đặt |
Họ (familia) | Boraginaceae |
Chi (genus) | Nama |
Loài (species) | N. jamaicense |
Danh pháp hai phần | |
Nama jamaicense L., 1762 |
Nama jamaicense là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Nama jamaicense”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Nama jamaicense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nama jamaicense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nama jamaicense”. International Plant Names Index.