Nama undulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nama undulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Chưa đặt
Họ (familia)Boraginaceae
Chi (genus)Nama
Danh pháp hai phần
Nama undulata
Kunth, 1818

Nama undulata là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1818.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Nama undulatum. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]