Nassarius kooli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nassarius kooli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. kooli
Danh pháp hai phần
Nassarius kooli
Dekker & Dekkers, 2009[1]

Nassarius kooli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[2]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Nassarius kooli là loài bản địa tây Thái Bình Dương, với nhiều mẫu vật đã được tìm thấy ở biển Hoa Đông.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]