Navarretia leptalea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Navarretia leptalea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Polemoniaceae
Chi (genus)Navarretia
Loài (species)N. leptalea
Danh pháp hai phần
Navarretia leptalea
(A.Gray) L.A.Johnson
Danh pháp đồng nghĩa
Gilia leptalea

Navarretia leptalea là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray) L.A. Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Navarretia leptalea. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]