Naviculavolva malaita
Giao diện
Naviculavolva malaita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Simniinae |
Chi (genus) | Naviculavolva |
Loài (species) | N. malaita |
Danh pháp hai phần | |
Naviculavolva malaita (Cate, 1976) |
Naviculavolva malaita là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Naviculavolva malaita (Cate, 1976). WoRMS (2009). Naviculavolva malaita (Cate, 1976). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=431017 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]