Nealchornea yapurensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nealchornea yapurensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Phân họ (subfamilia)Euphorbioideae
Tông (tribus)Stomatocalyceae
Phân tông (subtribus)Hamilcoinae
Chi (genus)Nealchornea
Loài (species)N. yapurensis
Danh pháp hai phần
Nealchornea yapurensis
Huber, 1913

Nealchornea yapurensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Jacques Huber mô tả khoa học đầu tiên năm 1913 và là loài điển hình của chi Nealchornea.[1] Loài cây gỗ này là bản địa đông Colombia, Peru, Ecuador và bang Amazonas ở Brasil.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Nealchornea yapurensis. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]