Nest-Sotra Fotball

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nest-Sotra
Tập tin:Nest Sotra Fotball.gif
Tên đầy đủNest-Sotra Fotball
Thành lập1968
SânÅgotnes Stadion,
Ågotnes
Sức chứa2000
Chủ tịch điều hànhOle Kårtveit
Người quản lýSteffen Landro
Giải đấu1. divisjon
20181. divisjon, thứ 6 trên 16

Nest-Sotra Fotball là một câu lạc bộ bóng đá Na Uy đến từ Sotra, Hordaland.

Câu lạc bộ được thành lập năm 1968, màu sắc chủ đạo là xanh lá và trắng. Trụ sở ban đầu của CLB ở Skålvik, nhưng hiện tại đang thi đấu ở Ågotnes.

Đội bóng từng thi đấu tại 2. divisjon từ năm 2001 đến năm 2003 và sau một vài năm ở hạng dưới, đội bóng lại thi đấu ở 2. divisjon năm 2008. Câu lạc bộ giành quyền lên chơi ở 1. divisjon lần đầu tiên vào năm 2013.

Thành tích gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Vt. St. T H B BT BB Đ Cúp Ghi chú
2001 2. divisjon 11 26 9 4 13 49 51 31 Vòng Ba
2002 2. divisjon 6 26 12 2 12 48 63 38 Vòng Hai
2003 2. divisjon Bản mẫu:Down-arrow 12 26 8 5 13 40 48 29 Vòng Ba Xuống hạng 3. divisjon
2004 3. divisjon 1 22 16 4 2 86 24 52 Vòng loại thứ hai Thua playoff thăng hạng
2005 3. divisjon 2 22 17 1 4 79 25 52 Vòng loại thứ nhất
2006 3. divisjon 2 22 17 1 4 80 31 52 Vòng loại thứ nhất
2007 3. divisjon promoted 1 22 19 3 0 79 25 60 Vòng loại thứ nhất Thăng hạng 2. divisjon
2008 2. divisjon 10 26 8 7 11 46 52 31 Vòng Một
2009 2. divisjon 10 26 8 5 13 51 77 29 Vòng Ba
2010 2. divisjon 4 26 14 4 8 54 50 46 Vòng Hai
2011 2. divisjon 9 26 9 6 11 51 45 33 Vòng Một
2012 2. divisjon 4 26 12 3 11 50 47 39 Vòng Ba
2013 2. divisjon promoted 1 26 20 3 3 70 24 63 Vòng Hai Thăng hạng 1. divisjon
2014 1. divisjon 12 30 10 7 13 49 51 37 Vòng Hai
2015 1. divisjon Bản mẫu:Down-arrow14 30 8 7 15 41 51 31 Vòng Hai Xuống hạng 2. divisjon
2016 2. divisjon 2 26 19 4 3 83 26 61 Vòng Bốn
2017 2. divisjon promoted 1 26 15 9 2 60 22 54 Vòng Ba Thăng hạng 1. divisjon
2018 1. divisjon 6 30 12 7 11 43 41 43 Vòng Ba

[1]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2019

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Na Uy Erlend Larsen
3 TV Đan Mạch Daniel Arrocha
4 HV Na Uy Jonas Heggestad Hestetun
5 TV Na Uy Bjarte Haugsdal
6 TV Na Uy Peter Sørensen Nergaard
7 Na Uy Jo Sondre Aas
8 TV Na Uy Lars Christian Kjemhus
9 TV Đan Mạch Lee Rochester Sørensen
10 Việt Nam Alexander Dang
17 TV Na Uy Vladan Radojkic
19 Na Uy Jone Rugland
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Na Uy Jefferson David Concalo de Souza
21 TV Na Uy Mads Berg Sande
22 HV Na Uy Mads Bjørsvik Songve
27 TV Na Uy Senai Hagos
29 TV Na Uy Kristoffer Nesse Stephensen
68 HV Thụy Điển Elmin Nurkić
77 Na Uy Marcus Mehnert (mượn từ Brann)
99 TM Na Uy Markus Olsen Pettersen (mượn từ Brann)
–– TM Hà Lan Renze Fij
–– HV Nigeria Izuchuckwu Anthony (mượn từ FK Haugesund)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Norsk & Internasjonal Fotballstatistikk” (bằng tiếng Na Uy).

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:1. divisjon teamlist